De kthk2(2011) l3
Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kthk2(2011) l3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
…………………………………………..
ĐỀ THI KIỂM CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76510 B. 76501 C. 76051 D. 76510
Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
A. 900 B. 9000 C. 90 000 D. 90
Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D. 13cm2
Giá trị của biểu thức 8 + 14 x 6 là:
A. 84 B. 132 C. 118 D. 29
Cho 2m 9cm = . . . . . . . cm
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
Kết quả của phép nhân 24360 : 6 là:
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
39180 - 734 = 12041 x 6 =
....................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Tìm X
X – 592 = 10375 X x 3 = 1806
..............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. HỏI 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó ?
.................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán
Khối 3 _ Năm học: 20…… – 20……
Bài 1: (3 điểm).
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Ý C b) Ý B c) Ý A d) Ý A e) Ý D g) Ý D
Bài 2:( 1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗI phép tính được 0,5 điểm.
39180 12041
- 734 x 6
38446 72246
Bài 3: ( 2 điểm).
Viết đúng mỗi phép tính tìm x và tính đúng giá trị của x được 1 điểm.
X - 592 = 10375 X x 3 = 1806
X = 10375 + 592 X = 1806 : 3
X = 10967 X = 602
Bài 4: (2 điểm)
Bài toán giải bằng 2 phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng vớI phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số. ( viết thiếu đáp số trừ 0.25 điểm)
Bài giải
Số quyển vở mỗi học sinh giỏi được thưởng là:
56 : 7 = 8 ( quyển vở)
Số quyển vở 23 học sinh giỏi được thưởng là:
23 x 8 = 184 ( quyển vở )
Đáp số: 184 quyển vở
Bài 5: ( 2 điểm )
Bài toán giải bằng 2 phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm
Bài giảI
Chiều dài miếng bìa hình chữ nhật là:
9 x 4 = 36 (cm)
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
36 x 9 = 324 ( cm2 )
Đáp số: 234 cm2
ĐỀ THI KIỂM CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76510 B. 76501 C. 76051 D. 76510
Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
A. 900 B. 9000 C. 90 000 D. 90
Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D. 13cm2
Giá trị của biểu thức 8 + 14 x 6 là:
A. 84 B. 132 C. 118 D. 29
Cho 2m 9cm = . . . . . . . cm
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
Kết quả của phép nhân 24360 : 6 là:
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
39180 - 734 = 12041 x 6 =
....................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Tìm X
X – 592 = 10375 X x 3 = 1806
..............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. HỏI 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó ?
.................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán
Khối 3 _ Năm học: 20…… – 20……
Bài 1: (3 điểm).
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Ý C b) Ý B c) Ý A d) Ý A e) Ý D g) Ý D
Bài 2:( 1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗI phép tính được 0,5 điểm.
39180 12041
- 734 x 6
38446 72246
Bài 3: ( 2 điểm).
Viết đúng mỗi phép tính tìm x và tính đúng giá trị của x được 1 điểm.
X - 592 = 10375 X x 3 = 1806
X = 10375 + 592 X = 1806 : 3
X = 10967 X = 602
Bài 4: (2 điểm)
Bài toán giải bằng 2 phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng vớI phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số. ( viết thiếu đáp số trừ 0.25 điểm)
Bài giải
Số quyển vở mỗi học sinh giỏi được thưởng là:
56 : 7 = 8 ( quyển vở)
Số quyển vở 23 học sinh giỏi được thưởng là:
23 x 8 = 184 ( quyển vở )
Đáp số: 184 quyển vở
Bài 5: ( 2 điểm )
Bài toán giải bằng 2 phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm
Bài giảI
Chiều dài miếng bìa hình chữ nhật là:
9 x 4 = 36 (cm)
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
36 x 9 = 324 ( cm2 )
Đáp số: 234 cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Nhung
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)