Đề KTHK1, năm học 2015-2016 theo TT30
Chia sẻ bởi Nguyễn Bỉnh Hướng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK1, năm học 2015-2016 theo TT30 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………..…….........……
Lớp: 2…...
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2015-2016
BÀI THI MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
ơ
Điểm bài thi: - Bằng số:…….….…
- Bằng chữ:…...……
Chữ ký giáo viên chấm
Lời nhận xét của giáo viên chấm bài
……………………………………………………….…………
………………………….……………………….…...…………
……………………………………………………………….…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng dưới đây:
1) Kết quả của phép tính 13-3-5 là:
A. 5 B. 4 C. 6
2) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 18?
A. A. 12 + 7
B. 13 + 5
C. 20 - 3
3) Kết quả của phép tính 56 - 18 +4 là:
A. 45
B. 43
C. 42
4) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 98 C.89
5) Câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ
B. Một ngày có 12 giờ
C. Một ngày có 20 giờ
6) Can to đựng 45l dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 9l dầu. Hỏi can nhỏ đựng bao nhiêu lít dầu ?
Can nhỏ đựng số lít dầu là:
A. 54l dầu B. 45l dầu C. 36l dầu
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
28 + 36 b. 57 +19 c. 41- 18 d. 100- 55
…………………………………………………………………………….........................................………………
…………………………………………………………………………….........................................………………
…………………………………………………………………………….........................................………………
…………………………………………………………………………….........................................………………
100- 68
Bài 2: Tìm x.
39 + x = 54 b. 81 - x = 72
……………………………………………………………………………............................................………………
……………………………………………………………………………............................................………………
……………………………………………………………………………............................................………………
……………………………………………………………………………............................................………………
Bài 3: Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán được 39 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp?
.........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Trong hình vẽ dưới đây:
a. Có … hình tam giác.
b. Có … hình tứ giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu5
Câu6
Đáp án
A
B
C
B
A
C
Điểm
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,1đ)
(0,1đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: (2 đ) - Đặt đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
- Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
64 b. 76 c. 23 d. 45
Bài 2: (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ
X = 15 b. X = 9
Bài 3: (2đ) Bài giải
Cửa hàng còn lại số xe đạp là: (0,5đ)
65 – 39 = 26 (xe) (1đ)
Đáp số:26 xe đạp (0,5đ)
Bài 4: (1đ)
Tìm đúng số hình ở mỗi ý cho 0,5đ
Có 5 hình tam giác
Có 5 hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bỉnh Hướng
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)