ĐỀ KTHK1 2010-2011 MÔN TOÁN

Chia sẻ bởi Huỳnh Công Bình | Ngày 10/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHK1 2010-2011 MÔN TOÁN thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LONG THÀNH BẮC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 6. THỜI GIAN: 90 PHÚT
* * * *
(Học sinh không phải chép đề vào giấy thi)

I .LÝ THUYẾT: (2điểm)
Câu 1: (1điểm)
a) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm.
b) Aùp dụng : Tính ( – 23 ) + ( – 34 )
Câu 2: (1điểm)
a) Thế nào là hai tia đối nhau?
b) Hãy vẽ hai tia Ox, Oy đối nhau.
II. CÁC BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm)
Tính nhanh:
a) 137.54 – 54 .135
b) 32. 65 + 32. 35
Bài 2: :(1,5 điểm)
Tìm x biết:
a) 128 – ( x + 56 ) = 15
b) 343.( x – 2009) = 73
Bài 3: (1,5 điểm))
a) Tìm ƯCLN ( 20 ; 45 )
b) Tìm BCNN ( 20 ; 45 )
c) So sánh tích ƯCLN ( 20 ; 45 ) . BCNN ( 20 ; 45 ) và tích 20 . 45
Bài 4: (1,5điểm)
Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 50.
a) a là sinh 6A. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều đủ hàng. a có chia cho 2, cho 3, cho 4 không?
b) Tìm sinh 6A
Bài 5: (2điểm)
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4 cm, AC = 8 cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?


__________ HẾT __________




ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA I - 2010-2011
MÔN : TOÁN – LỚP 6
dung



I .LÝ THUYẾT: (2điểm)
1/ Phát biểu đđúng qui tắc cộng hai số nguyên âm. (0,5đ)
Aùp dụng : Tính (– 23 ) + ( – 34 ) = – 57 ( 0,5đ)
2/ Phát biểu đúng hai tia đối nhau (0,5đ)
Vẽ đúng hai tia Ox, Oy đối nhau.( 0,5đ)
II. CÁC BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a/ 137.54 – 54 .135
= 54. (137 – 135)
= 54. 2 =108
b/ 32. 65 + 32. 35
= 32. (65 + 35)
= 9. 100 = 900
Bài 2: Tìm x biết:
a/ 128 – (x + 56) = 15
x + 56 = 128 – 15
x = 113 – 56 = 57
b/ 343.( x – 2009) = 73
343. (x – 2009 ) = 343
x – 2009 = 1
x = 2010
Bài 3:
a) Tính đúng ƯCLN (20 ; 45 ) = 5
b) Tính đúng BCNN (20 ; 45 ) = 180 c) ƯCLN ( 20 ; 45 ) . BCNN ( 20 ; 45 ) = 20 . 45

Bài 4: a/ a có chia cho 2, cho 3, cho 4.
b/ Vì a là số học sinh của lớp 6A.
Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều đủ hàng
Do đó a thuộc bội chung của 2,3,4
BC ( 2,3,4 ) = 
Vì 35 < a < 50. nên a = 48
Vậy học sinh của lớp 6A là 48 em.

Bài 5:

a/ B hai A và C. (Vì AB = 4cm < AC = 8cm)
b/ Do B hai A và C

AB + BC = AC
4 + BC = 8
BC = 8 – 4
BC = 4cm
c/ B là trung AC
Vì . AB + BC = AC và AB = BC = 4cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Công Bình
Dung lượng: 66,80KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)