De KTHK II vat ly 9
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de KTHK II vat ly 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & Đt quận hồng bàng Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012
Trường: THCS ngô gia tự Kiểm tra học kì Ii - năm học 2011 - 2012
Họ và tên:………………………. .. Môn: Vật lý 9
Lớp: 9A. thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ trắc nghiệm2 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm.
C. Luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi.
Câu 2: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm.
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ?
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta xem chiếu bóng.
C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta soi gương.
Câu4: Đặt một cây nến trước một TKHT. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
B. Ảnh của cây nến trên màn có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến.
C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảo.
D. Ảnh ảo của cây nến luôn lớn hơn cây nến.
Câu5: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với TKPK?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh và vật luôn cùng chiều. D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn vật.
Câu6: Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là:
A. Một TKHT có tiêu cự 2,5 cm. B. Một TKPK có tiêu cự 10 cm.
C. Một TKHT có tiêu cự 10 cm. D. Một TKPK có tiêu cự 2,5 cm.
Câu 7: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 8. Kính cận là loại kính gì?
A.Kính phẳng B.Thấu kính hội tụ
C.Thấu kính phân kỳ D.Cả ba đáp án đều sai
II. tự luận:(8 điểm)
Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V.
a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40, công suất truyền đi là 1 000 000W. Tính công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây?
Bài10:Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm.
a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim.
b. Tính tiêu cự của vật kính.
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra học kì Ii - năm học 2011 - 2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
C
B
C
C
C
II. Tự luận: ( 8,0đ)
Câu 9
Tóm tắt
n1 = 200 vòng
n2 = 40000 vòng
U1 = 400V
a, U2 = ?
b, R = 40
P = 1 000 000W
P hp = ?
Giải:
a, Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
áp dụng công thức: 1,5 đ
Thay số: U2 = = 80000 (V)
b, Công suất hao phí do tỏa
Trường: THCS ngô gia tự Kiểm tra học kì Ii - năm học 2011 - 2012
Họ và tên:………………………. .. Môn: Vật lý 9
Lớp: 9A. thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ trắc nghiệm2 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm.
C. Luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi.
Câu 2: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm.
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ?
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta xem chiếu bóng.
C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta soi gương.
Câu4: Đặt một cây nến trước một TKHT. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh.
B. Ảnh của cây nến trên màn có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến.
C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảo.
D. Ảnh ảo của cây nến luôn lớn hơn cây nến.
Câu5: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với TKPK?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh và vật luôn cùng chiều. D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn vật.
Câu6: Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là:
A. Một TKHT có tiêu cự 2,5 cm. B. Một TKPK có tiêu cự 10 cm.
C. Một TKHT có tiêu cự 10 cm. D. Một TKPK có tiêu cự 2,5 cm.
Câu 7: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 8. Kính cận là loại kính gì?
A.Kính phẳng B.Thấu kính hội tụ
C.Thấu kính phân kỳ D.Cả ba đáp án đều sai
II. tự luận:(8 điểm)
Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V.
a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40, công suất truyền đi là 1 000 000W. Tính công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây?
Bài10:Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm.
a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim.
b. Tính tiêu cự của vật kính.
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra học kì Ii - năm học 2011 - 2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
C
B
C
C
C
II. Tự luận: ( 8,0đ)
Câu 9
Tóm tắt
n1 = 200 vòng
n2 = 40000 vòng
U1 = 400V
a, U2 = ?
b, R = 40
P = 1 000 000W
P hp = ?
Giải:
a, Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
áp dụng công thức: 1,5 đ
Thay số: U2 = = 80000 (V)
b, Công suất hao phí do tỏa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Nguyên
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 21
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)