ĐỀ KTHK II sinh8-Ma trận

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hòa | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHK II sinh8-Ma trận thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
BIÊN SOẠN MỘT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌCKỲ II
MÔN: SINH HỌC 8

A MA TRẬN

Tên chủ đề
Nhận biết
( Mức độ 1)
Thông hiểu
(Mức độ 2)
Vận dụng thấp
(Mức độ 3)
Vận dụng cao
(Mức độ 4)
Tổng

Chủ đề 1 B ài tiết
+ Nêu được câu tạo của thận.
+Tóm tắt được quá trình hình thành nước tiểu.



3 phần

Số tiết cần KT : 02
15 % = 30 điểm
Số câu : 01
33 % = 10 điểm
Số câu : 01
67 % = 20 điểm




Chủ đề 2: Da……….
+ Nêu được cấu tạo của da.





1 phần

Số tiết cần KT : 01
5 % = 10 điểm
Số câu : 01
100 % = 10 điểm





Chủ đề 3: Thần kinh và giác quan………..
+ Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh.
+ So sánh được cấu tạo của tủy sống và đại não.
+ Chức năng của tai.

+ Dựa vào kiến thức đã học đề ra các biện pháp
tránh khỏi các bệnh và tật về mắt.

8 phần

Số tiết cần KT : 05
40 % = 80 điểm
Số câu: 1
12,5 % = 10 điểm
Số câu ; 02
50 % = 40 điểm
Số câu ; 01
37.5 % = 30 điểm



Chủ đề 4 nội tiết: ………..
+Kể tên được các tuyến nội tiết.


+Giải thích hoạt động của tuyến giáp.

4 phần

Số tiết cần KT : 04
2 0 % = 40 điểm
Số câu ; 01
25 % = 10 điểm

Số câu: 01
75 % = 30 điểm



Chủ đề 5: Sinh sản
+ Nêu được cấu tạo cơ quan sinh dục nam.
+ Nêu được cấu tạo cơ quan sinh dục nữ.
+ Trình bày các biện pháp tránh thai.


4 phần


Số tiết cần KT : 03
2 0 % = 40 điểm
Số câu ; 02
50 % = 20 điểm
Số câu ; 01
50 = 20 điểm




Tổng số : 15
100% = 200 điểm

Số phần: 6x1 = 6
30 % = 60 điểm
Số phần: 4x2 = 8
40 % = 80 điểm
Số phần: 2x3= 6
30 % = 60 điểm

20 phần





B Đề kiểm tra
Câu 1( 30đ ) :
a.Nêu cấu tạo của thận? ( 10đ )
b.Tóm tắt quá trình hình thành nước tiểu? ( 20đ )
Câu 2 (10đ ): Nêu cấu tạo của da?
Câu 3 ( 30đ ):
a. Dựa vào cấu tạo em hãy nêu các bộ phận của hệ thần kinh? ( 10đ )
b. So sánh cấu tạo của tủy sống và đại não? ( 20đ )
Câu 4 (20đ ): Trình bầy chức năng của tai?
Câu 5 ( 30đ ): Bằng kiến thức đã học em đã làm gì để bảo vệ măt có thể tránh khỏi các bệnh và tật về mắt?
Câu 6 ( 40đ ):
a .Kể tên các tuyến nội tiết đã học? ( 10đ )
b. Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày nếu thiếu Iốt có thể dẫn đến bệnh biếu cổ? ( 30đ )
Câu 7 (40đ )
a. Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nam? ( 10đ )
b. Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục nữ ? ( 10đ )
c. Để không mang thai ngoài ý muốn cần thực hiện những biện pháp nào? (20đ )

C. Đáp án

NỘI DUNG
ĐIỂM

Câu 1:
Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với ông góp,bể thận. ( 10đ )
Quá trình hình thành nước tiểu:
Quá trình lọc máu ở cầu thận.
Quá trình hấp thụ lại ở ống thận.
Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.

10

7
6
7


Câu 2: Cấu tạo của da gồm 3 lớp:
Lớp biểu bì.
Lớp bì.
Lớp mỡ dưới da.

3.5
3.5
3

Câu 3:
Dựa vào cấu tạo chia hệ thần kinh thành :
Bộ phận trung ương : Não, tủy sống.
Bộ phận ngoại biên: Dây thần kinh, hạch thần kinh.
b. So sánh cấu tạo của tủy sống và trụ não:
- Giống nhau: Đều cấu tạo từ chất xám và chất trắng.
- Khác nhau
+ Tủy sống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hòa
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)