ĐỀ KTHK II ANH VĂN(2012-2013)
Chia sẻ bởi Dương Văn Khánh |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHK II ANH VĂN(2012-2013) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN ANH 6 NĂM HOC:2012-2013
THỜI GIAN: 45 PHÚT
GV:Dương Văn Khánh
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Phonetics
4
1,0
4
1,0
II.Language focus
8
2,0
4
2,0
12
4, 0
III.Reading
5
2,5
5
2,5
IV.Writing
5
2,5
5
2,5
Tổng
12
3,0
9
4,5
5
2,5
26
10,0
Giáo viên: Dương Văn Khánh
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2012 – 2013)
Họ tên:…………………………Lớp:... Môn: Tiếng Anh 6 (Thời gian:45 phút)
SBD:……….. Phòng thi:…………...... Giám thị 1:………………...............
Giám thị 2:………………................
Giám khảo 1:.......................................
Giám khảo 2:.......................................
Đề I
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:(1,0)
1. A. like B. rice C. drive D. thick
2. A. cold B. hotel C. long D.pagoda
3. A. cool B. school C. door D. stool
4. A. does B. washes C. brushes D. finishes
II /Chọn đáp án A ,B ,C hoăc D để hoàn thành câu .(2.0đ)
1.She has ……………..hair.
A.black long B. long back C.black tall D.high black
2……………are her eyes ? They are black .
A. How B What color C. How big D .What
3…………….you like a drink ? -Yes , some milk .
A.What B.Would C.want D.How
4.Is there …………milk in the bottle .
A.a B.some C.any D.many
5.The weather is ………….in the fall.
A.hot B.cool C.warm D.cold
6.The Nile river is the …………. river in the world
A.longer B.higher C.longest D.highest
7.I am ……………than you.
A.tall B.taller C.high D.tallest
8. Let`s......................a game.
A. plays B. playing C. to play D. play
III.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc .(2.0đ)
1.There (be)……………some books on the table .
2 My sister (do)………….her homework every day.
3. Her brother (travel)…………………...........................to Hue next week .
4. They (watch )…………………......................TV at the moment.
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.(2,5 đ )
His name ‘s Tom .He lives in a house in New York .He gets up at 7 o’clock every morning and he goes to school six times a week. He likes sports very much. He often plays soccer with his best friend,Tim.They often play it every Friday and Sunday afternoon . Now, they are playing soccer in the garden. Tom is going to visit Viet Nam this summer vacation.
Questions .
1.Does Tom like sports very much?
…………………………………………………………………………….
2. How often does he go to school ?
…………………………………………………………………………….
3. Who does he often play soccer with?
……………………………………………………………………………..
4. What are Tom and Tim doing now ?
……………………............................................................................
5.Where is he going to visit this summer vacation?
…………………………………………………………………………….
V.Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. (2.5 đ )
1. I / going / visit / Ha long Bay / next week.
....................................................................................................................................
2. I / jogging / when / it / cold.
...................................................................................................................................
3. He / sometimes / go / swim / summer.
..................................................................................................................................
4.There / be/ four / seasons / a year .
………………………………………………………………………………………
5. I / read / Book / now .
……………………………………………………………………………………...
THỜI GIAN: 45 PHÚT
GV:Dương Văn Khánh
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Phonetics
4
1,0
4
1,0
II.Language focus
8
2,0
4
2,0
12
4, 0
III.Reading
5
2,5
5
2,5
IV.Writing
5
2,5
5
2,5
Tổng
12
3,0
9
4,5
5
2,5
26
10,0
Giáo viên: Dương Văn Khánh
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2012 – 2013)
Họ tên:…………………………Lớp:... Môn: Tiếng Anh 6 (Thời gian:45 phút)
SBD:……….. Phòng thi:…………...... Giám thị 1:………………...............
Giám thị 2:………………................
Giám khảo 1:.......................................
Giám khảo 2:.......................................
Đề I
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:(1,0)
1. A. like B. rice C. drive D. thick
2. A. cold B. hotel C. long D.pagoda
3. A. cool B. school C. door D. stool
4. A. does B. washes C. brushes D. finishes
II /Chọn đáp án A ,B ,C hoăc D để hoàn thành câu .(2.0đ)
1.She has ……………..hair.
A.black long B. long back C.black tall D.high black
2……………are her eyes ? They are black .
A. How B What color C. How big D .What
3…………….you like a drink ? -Yes , some milk .
A.What B.Would C.want D.How
4.Is there …………milk in the bottle .
A.a B.some C.any D.many
5.The weather is ………….in the fall.
A.hot B.cool C.warm D.cold
6.The Nile river is the …………. river in the world
A.longer B.higher C.longest D.highest
7.I am ……………than you.
A.tall B.taller C.high D.tallest
8. Let`s......................a game.
A. plays B. playing C. to play D. play
III.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc .(2.0đ)
1.There (be)……………some books on the table .
2 My sister (do)………….her homework every day.
3. Her brother (travel)…………………...........................to Hue next week .
4. They (watch )…………………......................TV at the moment.
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.(2,5 đ )
His name ‘s Tom .He lives in a house in New York .He gets up at 7 o’clock every morning and he goes to school six times a week. He likes sports very much. He often plays soccer with his best friend,Tim.They often play it every Friday and Sunday afternoon . Now, they are playing soccer in the garden. Tom is going to visit Viet Nam this summer vacation.
Questions .
1.Does Tom like sports very much?
…………………………………………………………………………….
2. How often does he go to school ?
…………………………………………………………………………….
3. Who does he often play soccer with?
……………………………………………………………………………..
4. What are Tom and Tim doing now ?
……………………............................................................................
5.Where is he going to visit this summer vacation?
…………………………………………………………………………….
V.Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. (2.5 đ )
1. I / going / visit / Ha long Bay / next week.
....................................................................................................................................
2. I / jogging / when / it / cold.
...................................................................................................................................
3. He / sometimes / go / swim / summer.
..................................................................................................................................
4.There / be/ four / seasons / a year .
………………………………………………………………………………………
5. I / read / Book / now .
……………………………………………………………………………………...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Khánh
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)