đề KTHK II 7+ ma trận đề(chuẩn_KT)

Chia sẻ bởi Chu Huong | Ngày 25/10/2018 | 15

Chia sẻ tài liệu: đề KTHK II 7+ ma trận đề(chuẩn_KT) thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS An Phú
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC 7
GIÁO VIÊN: CHU THỊ HƯƠNG
A. ĐỀ LÝ THUYẾT
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn bằng cách khoanh tròn bằng câu đúng nhất
Câu 1: Khi kẻ đường biên cho trang tính em chọn lệnh nào?
a) Borders b) Fill Color . c) Font Color d) Line Spacing
Câu 2: Để xem trang trước khi in em thực hiện:
a) File( Save b) File ( Print Preview c) File ( Print d) File ( Exit1
Câu 3: Để điều chỉnh ngắt trang em thực hiện.
a) Chọn Page Break Preview b) Chọn Margins c) Chọn Page Setup d) Chọn Print
Câu 4: Em hãy cho biết công dụng của nút lệnh sau ?
a) Ghép cột b) Ghép dòng c) Tạo ô trống d) Đáp án a và b đều đúng

Câu 5: Lọc dữ liệu cho trang tính, thực hiện lệnh nào sau đây?
a) Data -> Sort b) Edit -> Delete c) Data -> Filter -> AutoFilter d) File -> Print
Câu 6: Để tạo biểu đồ minh họa em chon nút lệnh
a)  b)  c)  d) 
Câu 7: Khi dữ liệu số quá dài mà chiều rộng ô tính nhỏ thì xuất hiện kí tự gì?.
a) Kí tự @@@ b) Kí tự $$$ c) Kí tự ### d) Kí tự ***
Câu 8 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta dùng lệnh:
a/ simplify b/ expand c/ solve d/ plot

II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a) Sắp xếp dữ liệu là gì? ( 1 điểm)
b) - Nút lệnh  trong chương trình bảng tính có ý nghĩa gì? (0.5 điểm)
- Nút lệnh  trong chương trình bảng tính có ý nghĩa gì? (0.5 điểm)
Câu 2: Hãy trình bày các bước để thực hiện vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính Excel. (2 điểm)
Câu 3: Em hãy cho biết công dụng các nút lệnh sau. (2điểm)














B. ĐỀ THỰC HÀNH
Câu 1: Tiến hành nhập dữ liệu cho bảng tính (2đ)
TỶ LỆ HỌC SINH TRƯỜNG THCS AN PHÚ

NĂM
NAM
NỮ
TỔNG

2005
436
378


2006
412
329


2007
326
218


2008
310
248


2009
319
235


2010
312
216


2011
298
219


Tính tổng số học sinh (1đ)
Định dạng trang tính (phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc) (1đ)
Kẻ đường biên cho biểu đồ (1đ)
Câu 2: Từ dữ liệu đã có, tiến hành vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn tỷ lệ học sinh. (5đ)
Lưu ý
Biểu đồ phải có các thông tin chú giải
Định dạng màu sắc, phông chữ phù hợp
Có số liệu cụ thể cho từng cột giá trị
Ví dụ minh họa




ĐÁP ÁN
A. ĐỀ LÝ THUYẾT
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
B
A
D
C
B
C
D

 Một đáp án đúng được 0.5 điểm
Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần (1 điểm)
- Nút lệnh  sắp xếp tăng dần (0.5 điểm)
- Nút lệnh  sắp xếp giảm dần (0.5 điểm)
Câu 2: Gồm có
Nháy miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ (0.5 điểm)
Chon nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ (1 điểm)
Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại tiếp theo và cuối cùng Finish (0.5 điểm)
Câu 3: - Một đáp án đúng được 0.25 điểm
1.Lưu trang tính
In danh sách
Xem trước khi in
Phục hồi (Quay lại)
Tăng chữ số phần thập phân
Tạo biểu đồ
Màu nền
Màu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Huong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)