DE KTHK I VATLY 8
Chia sẻ bởi Dương Đức Minh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE KTHK I VATLY 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KHÁNH HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, Năm học 2007 – 2008
Môn : VẬT LÝ Lớp 8
ĐỀ 1 Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 02 / 01 / 2008
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời cho là đúng nhất (2,5 điểm)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng ?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang trái D. Đột ngột rẽ sang phải
Câu 3: Trong các cách làm sau đây , cách nào giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 4: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào ? Trong các cách sau đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép .
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép .
D . Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép .
Câu 5: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được tính như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây .
A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
B. Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ
C. Bằng trọng lượng của vật
D. Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật .
Hoàn thành các câu kết luận còn thiếu ( 2,5 đ)
Câu 6: Chuyển động không đều là chuyển động mà ...................có độ lớn thay đổi theo ....................................
Câu 7: Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi .................đột ngột được vì có quán tính
Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng: P = ........
Trong đó : + h là độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng chất lỏng
+ d là trọng lượng riêng của chất lỏng
Câu 9: Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ .................... ................................
Câu 10 : Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố : .......................... vào vật và .................... ............... vật dịch chuyển .
Phần 2. TỰ LUẬN ( 5 đ )
Câu 11: Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng vào trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn ? Vì sao?
Câu 12: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600 N. Xe chuyển động với vận tốc 2 m/s, công thực hiện là 360000 J. Tính thời gian mà xe đã chuyển động.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
câu 1: c câu2: d câu 3: c câu 4: b câu 5 : d
II. hoàn thành kết luận: mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm
Câu 6 : Vận tốc; thời gian
Câu 7 : Vận tốc
Câu 8 : P= d.h
Câu 9 : Dưới lên
Câu 10 : Lực tác dụng: quãng đường.
III. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
Câu 11 (1,5 điểm): Hai thỏi đều có lực đẩy Acsimet bằng nhau (0,5 điểm)
Vì lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào hai yếu tố:
+thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
+trọng lượng riêng của chất lỏng.
Câu 12 (3,5 điểm):
Tóm tắt (0,5 đ) : F = 600 N
A = 360000 J
v = 2 m/s
tính t = ?
Giải:
+từ công thức A = F.s suy ra s = A/F = 360000/600 = 600 m
+từ công thức s = v.t suy ra t =s/v =
Môn : VẬT LÝ Lớp 8
ĐỀ 1 Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 02 / 01 / 2008
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời cho là đúng nhất (2,5 điểm)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng ?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang trái D. Đột ngột rẽ sang phải
Câu 3: Trong các cách làm sau đây , cách nào giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 4: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào ? Trong các cách sau đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép .
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép .
D . Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép .
Câu 5: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được tính như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây .
A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
B. Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ
C. Bằng trọng lượng của vật
D. Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật .
Hoàn thành các câu kết luận còn thiếu ( 2,5 đ)
Câu 6: Chuyển động không đều là chuyển động mà ...................có độ lớn thay đổi theo ....................................
Câu 7: Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi .................đột ngột được vì có quán tính
Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng: P = ........
Trong đó : + h là độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới mặt thoáng chất lỏng
+ d là trọng lượng riêng của chất lỏng
Câu 9: Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ .................... ................................
Câu 10 : Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố : .......................... vào vật và .................... ............... vật dịch chuyển .
Phần 2. TỰ LUẬN ( 5 đ )
Câu 11: Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng vào trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn ? Vì sao?
Câu 12: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600 N. Xe chuyển động với vận tốc 2 m/s, công thực hiện là 360000 J. Tính thời gian mà xe đã chuyển động.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
câu 1: c câu2: d câu 3: c câu 4: b câu 5 : d
II. hoàn thành kết luận: mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm
Câu 6 : Vận tốc; thời gian
Câu 7 : Vận tốc
Câu 8 : P= d.h
Câu 9 : Dưới lên
Câu 10 : Lực tác dụng: quãng đường.
III. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
Câu 11 (1,5 điểm): Hai thỏi đều có lực đẩy Acsimet bằng nhau (0,5 điểm)
Vì lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào hai yếu tố:
+thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
+trọng lượng riêng của chất lỏng.
Câu 12 (3,5 điểm):
Tóm tắt (0,5 đ) : F = 600 N
A = 360000 J
v = 2 m/s
tính t = ?
Giải:
+từ công thức A = F.s suy ra s = A/F = 360000/600 = 600 m
+từ công thức s = v.t suy ra t =s/v =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Minh
Dung lượng: 8,33KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)