De KTHK I SAnh
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De KTHK I SAnh thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs Kì Sơn
Họ và tên: …………………….
Lớp: ……..
Bài kiểm tra học kì I – 2012 – 2013.
Môn Hóa học 9.
Thời gian: 45 phút (HS làm bài luôn vào tờ giấy này)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
1). Cho quì tím vào dung dịch H2SO4 thì quì tím chuyển thành màu :
A. đỏ B. xanh C. tím D. không màu.
2). Hoà tan 18,25g HCl vào nước để thu được 2 lít dung dịch HCl. Nồng độ mol/lít của dung dịch là :
A. 0,25 M B. 9,125 M C. 0,5 M D.36,5 M.
3). Có các kim loại sau : Fe , Cu , Zn , Al , Mg, Ag.
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 là :
A. Fe, Zn , Al, Mg B. Cu, Ag
C. Cu, Fe, Zn, Ag D. Fe , Cu , Zn , Al, Mg, Ag
4). Có các kim loại sau : Fe , Cu , Zn , Al , Mg, Ag.
Dãy gồm các kim loại phản ứng với dung dịch H2SO 4 loãng :
A. Cu, Ag, Zn. B. Fe, Zn , Al, Mg
C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Fe , Cu , Zn , Ag
5). Có các chất sau : Al, Cu , CO2, HCl, CuSO4.
Dung dịch NaOH có thể tác dụng với :
A. Cu, CuO, CO2 B. CuO, CO2 , HCl
C. Al, Cu , CO2, HCl, CuSO4 D. Al, CO2, HCl, CuSO4
6). Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl C. NaNO3 và KHCO3
B. K2CO3 và Ca(OH)2 D. KHCO3 và NaOH
7). Kim loại X có những tính chất hoá học sau:
- phản ứng với khí ôxi khi nung nóng;
- phản ứng với dd AgNO3 giải phóng Ag;
- phản ứng với dd H2SO4 loãng sinh ra khí hiđrô và muối kim loại hoá trị II.
Kim loại X đó là:
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
8) Khi làm thí nghiệm với khí clo thì khí clo dư được sục vào :
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. dd H2SO4 .
D. Tất cả đều sai.
Phần tự luận (8 điểm).
Bài 1:
a).(3,0 điểm). Viết phương trình phản ứng thực hiện biến hoá sau:
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
b) (1,0 điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các khí sau: CO2 , N2 , O2.
c) (1,0 điểm): Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch: Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 lọ trên.
Bài 2: ( 3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn một lượng 13,5 gam bột nhôm vào m gam dung dịch HCl sau phản ứng thì thu được khí H2 (đktc) và 104,5 gam dung dịch.
Viết phương trình phản ứng xảy ra ;
Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ;
c. Tính khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.
(Biết H = 1 , Cl = 35,5 , Al = 27 ).
Bài làm
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Họ và tên: …………………….
Lớp: ……..
Bài kiểm tra học kì I – 2012 – 2013.
Môn Hóa học 9.
Thời gian: 45 phút (HS làm bài luôn vào tờ giấy này)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
1). Cho quì tím vào dung dịch H2SO4 thì quì tím chuyển thành màu :
A. đỏ B. xanh C. tím D. không màu.
2). Hoà tan 18,25g HCl vào nước để thu được 2 lít dung dịch HCl. Nồng độ mol/lít của dung dịch là :
A. 0,25 M B. 9,125 M C. 0,5 M D.36,5 M.
3). Có các kim loại sau : Fe , Cu , Zn , Al , Mg, Ag.
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 là :
A. Fe, Zn , Al, Mg B. Cu, Ag
C. Cu, Fe, Zn, Ag D. Fe , Cu , Zn , Al, Mg, Ag
4). Có các kim loại sau : Fe , Cu , Zn , Al , Mg, Ag.
Dãy gồm các kim loại phản ứng với dung dịch H2SO 4 loãng :
A. Cu, Ag, Zn. B. Fe, Zn , Al, Mg
C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Fe , Cu , Zn , Ag
5). Có các chất sau : Al, Cu , CO2, HCl, CuSO4.
Dung dịch NaOH có thể tác dụng với :
A. Cu, CuO, CO2 B. CuO, CO2 , HCl
C. Al, Cu , CO2, HCl, CuSO4 D. Al, CO2, HCl, CuSO4
6). Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl C. NaNO3 và KHCO3
B. K2CO3 và Ca(OH)2 D. KHCO3 và NaOH
7). Kim loại X có những tính chất hoá học sau:
- phản ứng với khí ôxi khi nung nóng;
- phản ứng với dd AgNO3 giải phóng Ag;
- phản ứng với dd H2SO4 loãng sinh ra khí hiđrô và muối kim loại hoá trị II.
Kim loại X đó là:
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
8) Khi làm thí nghiệm với khí clo thì khí clo dư được sục vào :
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. dd H2SO4 .
D. Tất cả đều sai.
Phần tự luận (8 điểm).
Bài 1:
a).(3,0 điểm). Viết phương trình phản ứng thực hiện biến hoá sau:
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
b) (1,0 điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các khí sau: CO2 , N2 , O2.
c) (1,0 điểm): Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch: Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 lọ trên.
Bài 2: ( 3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn một lượng 13,5 gam bột nhôm vào m gam dung dịch HCl sau phản ứng thì thu được khí H2 (đktc) và 104,5 gam dung dịch.
Viết phương trình phản ứng xảy ra ;
Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ;
c. Tính khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.
(Biết H = 1 , Cl = 35,5 , Al = 27 ).
Bài làm
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)