Đề KTHK I (có đáp án và ma trận)

Chia sẻ bởi Hoàng Đức | Ngày 15/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I (có đáp án và ma trận) thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Sinh học 8
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 60 phút
Lớp 8 ……
Đề 1
…………………(………………….
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
Lựa chọn phương án đúng và điền vào bảng trả lời trắc nghiệm.
(Từ câu1 đến câu 12)
Câu 1. Trong hệ tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:
A. Mạch bạch huyết. B. Mao mạch. C. Động mạch. D. Tĩnh mạch.
Câu 2. Khi băng vết thương do chảy máu mao mạch hoặc tĩnh mạch cần phải:
A. Bịt chặt miệng vết thương trong vài phút.
B. Sát trùng vết thương (bằng cồn iốt), dán bằng băng dán(nếu vết thương nhỏ).
C. Cho ít bông vào giữa hai miếng gạc, đặt vào miệng vết thương và dùng băng buộc chặt lại.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Do năng lượng cung cấp thiếu. B. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.
C. Lượng O2 máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 4. Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là:
A. Nhóm máu AB. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu A.
Câu 5. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần:
A. Đặt nạn nhân làm yên. B. Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương.
C. Tiến hành sơ cứu. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 6. Khi nhai kĩ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:
A. Nhờ sự hoạt động của Amilaza. B. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kĩ.
C. Thức ăn được nghiền nhỏ. D. Cơm cháy đã biến thành đường.
Câu 7. Một người kéo vật nặng 10kg từ nơi thấp lên độ cao 8m thì công của cơ sinh ra là bao nhiêu?
A. 500 J. B. 50 J. C. 1000 J. D. 800 J.
Câu 8. Cấp cứu khi bị sai khớp là:
A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau.
B. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy.
C. Đưa đi bệnh viện.
D. Hai câu A và C đúng.
Câu 9. Loại thức ăn được biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là:
A. Prôtêin, tinh bột, hoa quả. B. Tinh bột chín. C. Bánh mì, mỡ thực vật. D. Prôtêin, tinh bột, lipit.
Câu 10. Xương to ra nhờ:
A. Mô xương xốp. B. Tấm sụn ở hai đầu xương.
C. Sự phân chia ở tế bào màng xương. D. Sự phân chia ở mô xương cứng.
Câu 11. Cấu tạo tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi. B. Màng sinh chất, nhân, ti thể.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân. D. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.
Câu 12. Vết thương chảy máu ở tay, chân cần:
A. Dùng nhiều bông băng bó vết thương lại. B. Chở ngay dến bệnh viện.
C. Dùng dây garo rồi mới băng bó. D. Cả A và B.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

ĐÁP ÁN













BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu 13. Nối ý cột A và cột B cho phù hợp.
Cột A (cơ quan hô hấp)
Cột B (chức năng)
Ý nối

1. Khoang mũi.
2. Khí quản và phế quản.
3. Thanh quản.
4. Phổi
a. Chống bụi, vi khuẩn và vật lạ giúp không khí dễ đi qua.
b. Làm tăng bề mặt trao đổi khí của phổi, đảm bảo cho sự trao đổi khí giữa máu với không khí trong phế nang dễ dàng.
c. Ngăn bụi và diệt vi khuẩn, làm ấm và làm ẩm không khí.
d. Nhận không khí từ khoang mũi, hầu, chuyển vào phế quản. Ngăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)