Đề KTHK I (có đáp án và ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I (có đáp án và ma trận) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Hoá học 9
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 60 phút
Lớp 9 ……
Đề 1
…………………(………………….
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
Lựa chọn phương án đúng và điền vào bảng trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Trong những cặp chất sau:
1 - H2SO4 và Na2CO3 2 - Na2CO3 và NaCl
3 - Ba(NO3)2 và CaCl2 4 - Na2CO3 và BaCl2
Những cặp chất nào có thể có phản ứng xảy ra?
A. Cặp (3) và Cặp (4) B. Cặp (1) và Cặp (2) C. Cặp (3) và Cặp (2) D. Cặp (1) và Cặp (4)
Câu 2. Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ Clo bị thoát ra ngoài. Có thể dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc khí Clo?
A. HCl B. H2O C. Fe D. NaOH
Câu 3. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim?
A. Cl2, O2, N2, Pb, C B. Br2, S, Ni, N2, P C. Br2, O2, N2, Pb, C D. O2, N2, S, P, I2
Câu 4. Dãy gồm các chất đều là oxit axit:
A. Al2O3, NO, SiO2 B. P2O5, N2O5, Mn2O7 C. Mn2O7, Na2O, N2O5 D. SiO2, CO, P2O5
Câu 5. Cho 0,1 mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí Hiđrô ( đktc) thu được là:
A. 44,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít
Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag
Câu 7. Cho một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt và dung dịch nhạt màu dần
B. Không có hiện tượng xảy ra.
C. Dung dịch nhạt màu dần.
D. Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt.
Câu 8. Cho các Oxit sau: BaO, SO3, CO2, MgO. Những Oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit?
A. CO2, MgO B. SO3, MgO C. SO3, CO2 D. BaO, CO2
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 9. (1 Điểm) Trong công nghiệp Clo được điều chế bằng phương pháp nào? Viết phương trình phản ứng?
Câu 10. (1 Điểm) Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng vật lý hay hoá học? Lấy ví dụ chứng minh?
Câu 11. (2 Điểm) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau (Ghi điều kiện nếu có):
Câu 12. (2 Điểm) Cho 10,5 gam kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc).
Vi ết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Cho: Zn = 65; H = 1; S = 32; O = 16)
III. BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
D
D
D
B
B
C
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
9
Trong công nghiệp, Clo được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
0.5
0.5
10
Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng hoá học vì có sự biến đổi chất này thành chất khác.
0.5
Ví dụ: Sắt biến thành gỉ sắt màu nâu.
Môn : Hoá học 9
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 60 phút
Lớp 9 ……
Đề 1
…………………(………………….
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
Lựa chọn phương án đúng và điền vào bảng trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Trong những cặp chất sau:
1 - H2SO4 và Na2CO3 2 - Na2CO3 và NaCl
3 - Ba(NO3)2 và CaCl2 4 - Na2CO3 và BaCl2
Những cặp chất nào có thể có phản ứng xảy ra?
A. Cặp (3) và Cặp (4) B. Cặp (1) và Cặp (2) C. Cặp (3) và Cặp (2) D. Cặp (1) và Cặp (4)
Câu 2. Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ Clo bị thoát ra ngoài. Có thể dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc khí Clo?
A. HCl B. H2O C. Fe D. NaOH
Câu 3. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim?
A. Cl2, O2, N2, Pb, C B. Br2, S, Ni, N2, P C. Br2, O2, N2, Pb, C D. O2, N2, S, P, I2
Câu 4. Dãy gồm các chất đều là oxit axit:
A. Al2O3, NO, SiO2 B. P2O5, N2O5, Mn2O7 C. Mn2O7, Na2O, N2O5 D. SiO2, CO, P2O5
Câu 5. Cho 0,1 mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí Hiđrô ( đktc) thu được là:
A. 44,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít
Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag
Câu 7. Cho một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt và dung dịch nhạt màu dần
B. Không có hiện tượng xảy ra.
C. Dung dịch nhạt màu dần.
D. Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt.
Câu 8. Cho các Oxit sau: BaO, SO3, CO2, MgO. Những Oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit?
A. CO2, MgO B. SO3, MgO C. SO3, CO2 D. BaO, CO2
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 9. (1 Điểm) Trong công nghiệp Clo được điều chế bằng phương pháp nào? Viết phương trình phản ứng?
Câu 10. (1 Điểm) Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng vật lý hay hoá học? Lấy ví dụ chứng minh?
Câu 11. (2 Điểm) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau (Ghi điều kiện nếu có):
Câu 12. (2 Điểm) Cho 10,5 gam kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc).
Vi ết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Cho: Zn = 65; H = 1; S = 32; O = 16)
III. BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
D
D
D
B
B
C
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
9
Trong công nghiệp, Clo được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
0.5
0.5
10
Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng hoá học vì có sự biến đổi chất này thành chất khác.
0.5
Ví dụ: Sắt biến thành gỉ sắt màu nâu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)