Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHK I (2 mã đề, có đáp án và ma trận) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………
Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 7
Đề : 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Hãy lựa chọn những đặc điểm ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp và trả lời vào cột C.
Các ngành (A)
1. Giun đất
2. Chân khớp
3. Thân mềm
4. Động vật nguyên sinh
5. Giun dẹp
6. Ruột khoang
Đặc điểm (B)
a. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của cơ thể.
b. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, phần đốt có thể xoang, bắt đầu có hệ tuần hoàn, ống tiêu hoá phân hoá.
c. Cơ thể đa bào, có đối xứng 2 bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
d. Cơ thể đa bào, có đối xứng hai bên, có bộ xương ngoài bằng la tin, cơ thể phân đốt, chân phân đốt.
e. Cơ thể đa bào, đối xứng toả tràn, ruột dạng ruột túi
g. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, thân mềm không phân đốt, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá, thường có vỏ đá vôi.
h. Cơ thể đa bào có đối xứng 2 bên, ruột thẳng chưa có hậu môn.
Trả lời (C)
1 ………….
2…………..
3 ………….
4 ………….
5 ………….
6 ………….
Câu 2 (1,5 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ.
A. Có thành tế bào
C. Có diệp lục
B. Có điểm mắt
D. Có không bào lớn
2. Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
3. Sán lông khác với sán lá ở chỗ
A. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng
C. Có đối xứng 2 bên
B. Có mắt và lông bơi
D. Có giác bám phát triển
4. Nơi ký sinh của giun đũa là :
A. Ruột non
C. Ruột thẳng
B. Ruột già
D. Tá tràng
5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở trai :
A. Vỏ có 3 lớp
C. Miệng có tua dài và tua ngắn
B. Có khoang áo
D. Có tấm mang
6. Phần phụ nào có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng của tôm sông?
A. Các chân hàm
C. Các chân bụng
B. Các chân ngực
D. Tấm lại
Câu 3 (1 điểm)
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) điền vào ô trống
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Tôm là động vật chuyên ăn thực vật và hoạt động vào buổi trưa
2
Xà cừ do lớp ngoài của áo trai tiết ra tạo thành
3
Mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất để lấy không khí, giun đào đất suốt đời sống của mình
4
Trùng sốt rét do muỗi A-nô-phen truyền vào máu người
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Vai trò của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 2 (1 điểm) : So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức và san hô.
Câu 3 (1,5 điểm) : Trình bày các bước tiến hành mổ tôm sông.
Câu 4 (1,5 điểm) : Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu ích lợi của giun đất đối với đất trồng.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Sinh học 7
Đề : 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1.b
2. d
3. g
4 . a
5. c
6. e
Câu 2 (1,5 điểm)
1. C
2. D
3. B
4. A
5. C
Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 7
Đề : 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Hãy lựa chọn những đặc điểm ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp và trả lời vào cột C.
Các ngành (A)
1. Giun đất
2. Chân khớp
3. Thân mềm
4. Động vật nguyên sinh
5. Giun dẹp
6. Ruột khoang
Đặc điểm (B)
a. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của cơ thể.
b. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, phần đốt có thể xoang, bắt đầu có hệ tuần hoàn, ống tiêu hoá phân hoá.
c. Cơ thể đa bào, có đối xứng 2 bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
d. Cơ thể đa bào, có đối xứng hai bên, có bộ xương ngoài bằng la tin, cơ thể phân đốt, chân phân đốt.
e. Cơ thể đa bào, đối xứng toả tràn, ruột dạng ruột túi
g. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, thân mềm không phân đốt, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá, thường có vỏ đá vôi.
h. Cơ thể đa bào có đối xứng 2 bên, ruột thẳng chưa có hậu môn.
Trả lời (C)
1 ………….
2…………..
3 ………….
4 ………….
5 ………….
6 ………….
Câu 2 (1,5 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ.
A. Có thành tế bào
C. Có diệp lục
B. Có điểm mắt
D. Có không bào lớn
2. Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
3. Sán lông khác với sán lá ở chỗ
A. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng
C. Có đối xứng 2 bên
B. Có mắt và lông bơi
D. Có giác bám phát triển
4. Nơi ký sinh của giun đũa là :
A. Ruột non
C. Ruột thẳng
B. Ruột già
D. Tá tràng
5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở trai :
A. Vỏ có 3 lớp
C. Miệng có tua dài và tua ngắn
B. Có khoang áo
D. Có tấm mang
6. Phần phụ nào có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng của tôm sông?
A. Các chân hàm
C. Các chân bụng
B. Các chân ngực
D. Tấm lại
Câu 3 (1 điểm)
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) điền vào ô trống
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Tôm là động vật chuyên ăn thực vật và hoạt động vào buổi trưa
2
Xà cừ do lớp ngoài của áo trai tiết ra tạo thành
3
Mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất để lấy không khí, giun đào đất suốt đời sống của mình
4
Trùng sốt rét do muỗi A-nô-phen truyền vào máu người
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Vai trò của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 2 (1 điểm) : So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức và san hô.
Câu 3 (1,5 điểm) : Trình bày các bước tiến hành mổ tôm sông.
Câu 4 (1,5 điểm) : Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu ích lợi của giun đất đối với đất trồng.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Sinh học 7
Đề : 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1.b
2. d
3. g
4 . a
5. c
6. e
Câu 2 (1,5 điểm)
1. C
2. D
3. B
4. A
5. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: 222,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)