De KTHK

Chia sẻ bởi Lê Hồng Điệp | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: De KTHK thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Long Phú KIỂM TRA VIỆT TIẾT
Trường THCS Thị Trấn Long Phú Môn :8 Thời gian: 45


Họ và tên…………………………………………………………
Lớp:8a..


Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời :
Câu 1: Nói giảm, nói tránh được dùng trong những trường hợp nào ?
A. Khi phải đề cập đến chuyện đau buồn
B. Khi phải thể hiện sự lịch sự
C. Khi tránh thô tục
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 2: tượng hình, tượng thanh thường được dùng trong các kiểu văn bản nào ?
A. Tự sự - miêu tả B. Miêu tả - nghị luận
C. Nghị luận – biểu cảm D. Thuyết minh – Nghị luận
Câu 3: “ Cô bé nhà bên (có ai ngờ)
Cũng vào du kích”
Dấu ngoặc đơn trong câu thơ dùng để làm gì ?
A. Đánh dấu phần giải thích B. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên
C. Để tạo nét độc đáo cho câu thơ D. Cả A và B
Câu 4: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì ?
Thế mà nghe xong câu chuyện này, qua một thoáng liên tưởng tôi bỗng “ Sáng mắt ra…”
A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
B. Đánh dấu cụm từ được hiểu theo nghĩa mỉa mai
C. Đánh dấu cụm từ cần chú ý
D. Đánh dấu cụm từ có ý nghĩa đặc biệt
Câu 5: Câu nào là câu ghép ?
A. Sông Hồng nước đỏ ngầu phù sa.
B. Ai học hành thế nào thì người đó đạt kết quả thế ấy .
C. Khi mùa hè đến , hoa phượng nở đỏ rực.
D. Chăm chỉ học tập là đáng khen .
Câu 6 : Trong các từ sau từ nào có nghĩa bao hàm nghĩa của từ khác?
A. Nghề nghiệp B. Kĩ sư
C. Giáo viên D. Bác sĩ
Câu 7: Dòng nào từ in đậm là thán từ ?
A. Cậu này đến là nghịch B. Vâng, tôi đã nghe
C. Thức ăn đã ôi cả rồi D. Ái là chị của tôi
Câu 8: Câu nào sử dụng phép nói quá ?
A. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn
B. Làm trai cho đáng nên trai
Phú Xuân đã trải, Đồng Nai đã từng
C. Học thầy không tày học bạn
D. Mẹ già ở túp lều tranh
Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con
B. Tự luận : ( 6đ)
Câu 1: Đặt một câu có sử dụng tình thái từ cầu khiến , một câu dùng tình thái từ để biểu lộ cảm xúc .
Câu 2 : Sắp xếp các từ sau thành trường từ vựng. Ghi lại sơ đồ của trường từ vựng đó : dụng cụ để nằm, dụng cụ để đựng, dụng cụ che phủ, dụng cụ phục vụ sinh hoạt ; ghế, giường , tủ , hòm , màn , chăn
Câu 3: Sắp xếp các từ sau theo từng nhóm từ địa phương .
- U, thầy, ba , má, mế, bọ, mạ
- Răng, mô, tê - Heo, vịt xiêm, bông
Phương ngữ Bắc Bộ
Phương ngữ Trung Bộ
Phương ngữ Nam Bộ








Câu 4: Viết đoạn văn thuyết minh ngắncó dùng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ( nội dung tự chọn)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Điệp
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)