Đe KTHK 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyển |
Ngày 15/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đe KTHK 2015 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HKI
KIỂM TRA 15’
Câu hỏi
1/ Đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng của trùng kiết lị. Nêu các biện pháp phòng bệnh kiết lị.
2/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét giống nhau cơ bản ở điểm nào?
Đáp án
Câu 1 : 8đ
- Trùng kiết lị có cấu tạo giống trùng biến hình nhưng chân giả ngắn. 1đ
- Sống ký sinh trong thành ruột người, bào xác sống ngoài môi trường nước. 2đ
- Khi vào cơ thể người, trùng ăn hồng cầu, làm loét niêm mạc ruột gây người bệnh bị đau bụng, đi ngoài, suy kiệt sức lực. 2đ
- Phòng bệnh :
+Giữ vệ sinh môi trường: xử lý tốt nguồn phân. 1đ
+ Giữ vệ sinh trong ăn uống :uống nước đun sôi để nguội, thức ăn nấu chín đậy kỹ, rau sống, quả tươi rửa sạch….. 2đ
Câu 2 : 2đ
- Đều sống ký sinh trong cơ thể người
- Đều ăn hồng cầu
KIỂM TRA 45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề chính
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TNo
TL
TNo
TL
TNo
TL
Chương I
30%=3đd
Biết trùng roi giống TV
C 1 0,5đ
Hiểuđược cấu tạo dd của trùng kiết lị C 1 a : 1,5 đ
SSï giống nhau trong dd của tkl và tsr
Nêu được các biện pháp phòng bệnh kiết lị
C 1 b :0,5đ
II
30%=3đ
Biết được loài sống cộng sinh C 4 :0,5đ
Biết được đặc điểm cấu tạo di chuyển của C3 a : 1,5đ
Đ iểm giống nhau sứa và thủy tức Nêu các BP bảo vệ RK (C 3b, c 1 đ)
III
40%=4đ
Đ ặc điểm cấu tạo giun đũa
C 3 :0,5đ
Hiểu ý nghĩa vỏ cuticun của giun đũa C 2 :0,5đ
Hiểu cách tiến hành mổ giun c 2 (2đ)
Sự tiến hóa trong TK giun đất
C5 0,5đ
Giải thích được lý do mổ ĐVKXS ở mặt lưng(C
100%=10đ
15%=1,5đ
15%=1,5 đ
5%=0,5 đ
35%=3,5đ
10%=1đ
15%=1,5đ
5%=0,5đ
NỘI DUNG ĐỀ :
A / Phần trắc nghiệm : (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng
1/ Trùng roi xanh giống với thưc vật ở đặc điểm ?
A. Co ùroi B. Sống tự dưỡng
C. Sống dị dưỡng D.Di chuyểển được
2/ Lớp vỏ cuticun của cơ thể giun đũa có tác dụng
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp tránh bị dịch tiêu hoá phân huỷ.
C. Giúp di chuyển dễ dàng.
D. giun đũa tự vệ
3/ Giun đũa có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
A tiêu hóa thẳng B. Khoang thể chính thức
C. phân nhánh D. có khoang thể
4/ Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được ?.
A. San hô B. Thủy tức C Sứa D. Hải quỳ
5/ Hệ thần kinh giun đất đặc điểm ?
A. Thần kinh mạng lưới
B. Thần kinh chuỗi hạch mặt lưng
C. Có hạch não, vòng hầu , chuỗi hạch bụng
D. Có hạch não, chuỗi hạch bụng
6/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét giống nhau ở đặc điểm ?
A Đều sống kí sinh trong người
B. sống kí sinh trong hồng cầu người
C. tự do
D. ăn hồng cầu
B Phần tự luận (7đ)
KIỂM TRA 15’
Câu hỏi
1/ Đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng của trùng kiết lị. Nêu các biện pháp phòng bệnh kiết lị.
2/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét giống nhau cơ bản ở điểm nào?
Đáp án
Câu 1 : 8đ
- Trùng kiết lị có cấu tạo giống trùng biến hình nhưng chân giả ngắn. 1đ
- Sống ký sinh trong thành ruột người, bào xác sống ngoài môi trường nước. 2đ
- Khi vào cơ thể người, trùng ăn hồng cầu, làm loét niêm mạc ruột gây người bệnh bị đau bụng, đi ngoài, suy kiệt sức lực. 2đ
- Phòng bệnh :
+Giữ vệ sinh môi trường: xử lý tốt nguồn phân. 1đ
+ Giữ vệ sinh trong ăn uống :uống nước đun sôi để nguội, thức ăn nấu chín đậy kỹ, rau sống, quả tươi rửa sạch….. 2đ
Câu 2 : 2đ
- Đều sống ký sinh trong cơ thể người
- Đều ăn hồng cầu
KIỂM TRA 45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề chính
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TNo
TL
TNo
TL
TNo
TL
Chương I
30%=3đd
Biết trùng roi giống TV
C 1 0,5đ
Hiểuđược cấu tạo dd của trùng kiết lị C 1 a : 1,5 đ
SSï giống nhau trong dd của tkl và tsr
Nêu được các biện pháp phòng bệnh kiết lị
C 1 b :0,5đ
II
30%=3đ
Biết được loài sống cộng sinh C 4 :0,5đ
Biết được đặc điểm cấu tạo di chuyển của C3 a : 1,5đ
Đ iểm giống nhau sứa và thủy tức Nêu các BP bảo vệ RK (C 3b, c 1 đ)
III
40%=4đ
Đ ặc điểm cấu tạo giun đũa
C 3 :0,5đ
Hiểu ý nghĩa vỏ cuticun của giun đũa C 2 :0,5đ
Hiểu cách tiến hành mổ giun c 2 (2đ)
Sự tiến hóa trong TK giun đất
C5 0,5đ
Giải thích được lý do mổ ĐVKXS ở mặt lưng(C
100%=10đ
15%=1,5đ
15%=1,5 đ
5%=0,5 đ
35%=3,5đ
10%=1đ
15%=1,5đ
5%=0,5đ
NỘI DUNG ĐỀ :
A / Phần trắc nghiệm : (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng
1/ Trùng roi xanh giống với thưc vật ở đặc điểm ?
A. Co ùroi B. Sống tự dưỡng
C. Sống dị dưỡng D.Di chuyểển được
2/ Lớp vỏ cuticun của cơ thể giun đũa có tác dụng
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp tránh bị dịch tiêu hoá phân huỷ.
C. Giúp di chuyển dễ dàng.
D. giun đũa tự vệ
3/ Giun đũa có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
A tiêu hóa thẳng B. Khoang thể chính thức
C. phân nhánh D. có khoang thể
4/ Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được ?.
A. San hô B. Thủy tức C Sứa D. Hải quỳ
5/ Hệ thần kinh giun đất đặc điểm ?
A. Thần kinh mạng lưới
B. Thần kinh chuỗi hạch mặt lưng
C. Có hạch não, vòng hầu , chuỗi hạch bụng
D. Có hạch não, chuỗi hạch bụng
6/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét giống nhau ở đặc điểm ?
A Đều sống kí sinh trong người
B. sống kí sinh trong hồng cầu người
C. tự do
D. ăn hồng cầu
B Phần tự luận (7đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyển
Dung lượng: 200,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)