De KTHK 2 + DA chuan
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Tài |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: De KTHK 2 + DA chuan thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : SINH
Lớp 7
Thời gian : 45’
Đề 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ)
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất (2 điểm)
1. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào chỉ gồm những động vật thuộc bộ gặm nhấm?
A. Thỏ, chuột đồng, sóc. B. Thỏ, chuột chũi, chuột chù.
C. Thỏ, chuột đồng, cáo. D. Chuột chũi, chuột đồng, hổ.
2. Trong các hình thức sinh sản dưới đây hình thức nào được coi là tiến hoá nhất?
A. Sinh sản vô tính C. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong
B. Sinh sản hữu tính . D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài
3. Đặc điểm nào của thỏ thích nghi với đời sống “gặm nhấm”?
A. Bộ lông mao dày xốp. B. Chi sau dài, khỏe.
C. Răng cửa cong sắc, thường xuyên mọc dài. D. Vành tai rộng, có thể cử động.
4. Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ của môi trường nên được gọi là:
A. Động vật hằng nhiệt
B. Động vật biến nhiệt
C. Động vật cao nhiệt
D. Động vật thấp nhiệt
Câu 2: Hãy ghép nối cột A với cột B sao cho phù hợp.(1 điểm)
Đặc điểm thích nghi của
môi trường đới lạnh
Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi
Đáp án
Bộ lông dày
Lông màu trắng
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Mỡ dưới da dày.
a. Lẩn trốn tránh mắt kẻ thù.
b. Dự trữ năng lượng.
c. Giữ nhiệt cho cơ thể.
d. Thời tiết ấm áp hơn.
1-
2-
3-
4-
II/ PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm chumg và vai trò thực tiễn của lớp bò sát?(4 điểm)
Câu 2: Nêu sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính?(3 điểm)
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : SINH
Lớp 7
Thời gian : 45’
Đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,5 Đ
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất (1,5 đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1 – A 2- C 3 – C 4 - B
Câu 2: Hãy ghép nối cộtA với cột B sao cho phù hợp.( 1 đ)
Mỗi ý đúng được 0,25 đ
1 – c 2 – a 3 – d 4 – b
II/ PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 Đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp bò sát ?(4 đ)
+ Đặc điểm chung : (2 đ)
Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
Da khô, có vảy sừng.
Cổ dài.
Chi yếu có vuốt sắc.
Phổi có nhiều vách ngăn.
Tim có 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách hụt, máu nuôi cơ thể là máu ít pha.
Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.
Là động vật biến nhiệt.
+ Vai trò thực tiễn: (2 đ)
Ích lợi:
Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, diệt chuột….
Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa…
Làm dược phẩm: rắn, trăn…
Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu…
Tác hại:
Gây độc cho người: rắn,..
Câu 2: Nêu sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính ? (3 đ)
Thụ tinh ngoài→ thụ tinh trong.
Đẻ trứng nhiều → đẻ trứng ít → đẻ con.
Phôi phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp không có nhau thai → phát triển trực tiếp có nhau thai.
Con non không được nuôi dưỡng → được nuôi bằng sữa mẹ → được học tâp thích nghi với cuộc sống.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : SINH
Lớp 7
Thời gian : 45’
Đề 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ)
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất (2 điểm)
1. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào chỉ gồm những động vật thuộc bộ gặm nhấm?
A. Thỏ, chuột đồng, sóc. B. Thỏ, chuột chũi, chuột chù.
C. Thỏ, chuột đồng, cáo. D. Chuột chũi, chuột đồng, hổ.
2. Trong các hình thức sinh sản dưới đây hình thức nào được coi là tiến hoá nhất?
A. Sinh sản vô tính C. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong
B. Sinh sản hữu tính . D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài
3. Đặc điểm nào của thỏ thích nghi với đời sống “gặm nhấm”?
A. Bộ lông mao dày xốp. B. Chi sau dài, khỏe.
C. Răng cửa cong sắc, thường xuyên mọc dài. D. Vành tai rộng, có thể cử động.
4. Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ của môi trường nên được gọi là:
A. Động vật hằng nhiệt
B. Động vật biến nhiệt
C. Động vật cao nhiệt
D. Động vật thấp nhiệt
Câu 2: Hãy ghép nối cột A với cột B sao cho phù hợp.(1 điểm)
Đặc điểm thích nghi của
môi trường đới lạnh
Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi
Đáp án
Bộ lông dày
Lông màu trắng
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Mỡ dưới da dày.
a. Lẩn trốn tránh mắt kẻ thù.
b. Dự trữ năng lượng.
c. Giữ nhiệt cho cơ thể.
d. Thời tiết ấm áp hơn.
1-
2-
3-
4-
II/ PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm chumg và vai trò thực tiễn của lớp bò sát?(4 điểm)
Câu 2: Nêu sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính?(3 điểm)
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : SINH
Lớp 7
Thời gian : 45’
Đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,5 Đ
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất (1,5 đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1 – A 2- C 3 – C 4 - B
Câu 2: Hãy ghép nối cộtA với cột B sao cho phù hợp.( 1 đ)
Mỗi ý đúng được 0,25 đ
1 – c 2 – a 3 – d 4 – b
II/ PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 Đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp bò sát ?(4 đ)
+ Đặc điểm chung : (2 đ)
Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
Da khô, có vảy sừng.
Cổ dài.
Chi yếu có vuốt sắc.
Phổi có nhiều vách ngăn.
Tim có 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách hụt, máu nuôi cơ thể là máu ít pha.
Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.
Là động vật biến nhiệt.
+ Vai trò thực tiễn: (2 đ)
Ích lợi:
Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, diệt chuột….
Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa…
Làm dược phẩm: rắn, trăn…
Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu…
Tác hại:
Gây độc cho người: rắn,..
Câu 2: Nêu sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính ? (3 đ)
Thụ tinh ngoài→ thụ tinh trong.
Đẻ trứng nhiều → đẻ trứng ít → đẻ con.
Phôi phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp không có nhau thai → phát triển trực tiếp có nhau thai.
Con non không được nuôi dưỡng → được nuôi bằng sữa mẹ → được học tâp thích nghi với cuộc sống.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Tài
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)