đe KTHK

Chia sẻ bởi Lê Bo Thu | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: đe KTHK thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số năm mươi nghìn sáu trăm linh bẩy viết là:
A. 56007
B. 50607
C. 50067
D. 50670

Câu2: Dãy số: 54786 ; 54867 ; 54768 ; 54678 được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 54867 ; 54786 ; 54768 ; 54678
B. 54678 ; 54786 ; 54768 ; 54867
C. 54678 ; 54768 ; 54786 ; 54867
D. 54867 ; 54768 ; 54786 ; 54678
Câu3: Kết quả của phép trừ 92134 – 37458 là:
A. 64676
B. 54776
C. 54676
D. 55676

Câu4: Kết quả của phép cộng 37258 + 46785 là:
A. 84033
B. 83043
C. 84043
D. 74043

Câu5: Giá trị của biểu thức: 52631 + 1837 3 là:
A. 63404
B. 58142
C. 57142
D. 63484

Câu6: Với X = 10 ta có:
A. 8 < X < 10
B. 9 < X < 11
C. 10 < X , 12
D. 10 > X > 12

Câu7: Trung bình cộng của 3 số là 54. Số thứ nhất là 49 và kém số thứ hai là 8 đơn vị. Số thứ ba là:
A. 75
B. 57
C. 56
D. 105

Câu8: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị 7000
A. 75645
B. 4570498
C. 9087096
D. 18564732

Câu9: Trung bình cộng của hai số là 47. Một trong hai số là 38 số còn lại là:
A. 9
B. 56
C. 65
D. 85

Câu10: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 157. Số lớn nhất trong hai số đó là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 79

Câu11: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8 m2 5 cm2 = .......cm2 là:
A. 85 000
B. 805
C. 8005
D. 80005

Câu12: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 900000 cm2 = ..... m2 là:
A. 9
B. 90
C. 900
D. 9000

Câu13: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 127 m, chiều rộng kém chiều dài 38 m. Diện tích của khu đất hình chữ nhật đó là:
A. 11303 m2
B. 12573 m2
C. 2159 m2
D. 11203 m2

Câu14: Kết quả của phép chia 8395 : 365 là:
A. 23
B. 32
C. 34
D. 13

Câu15: Giá trị của biểu thức 15987 - 4935 : 3 4 là:
A. 14736
B. 14726
C. 9407
D. 9507

Câu16: Trong các số 19 ; 239 ; 7853 ; 108 số chia hết cho 9 là: là:
A. 19
B. 139
C. 7853
D. 108

Câu17: Trong các số 1764 ; 7869 ; 15376 số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 1764
B. 7869
C. 15376
D. 4954

Câu18: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 35 giây = .......giây là::
A. 535
B. 175
C. 335
D. 353

Câu19: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4m2 4cm2 = .......cm là:
A. 44
B. 404
C. 4004
D. 40004

Câu20: Kết quả của phép nhân 259 105 là:
A. 26995
B. 26195
C. 27195
D. 1554

II. Phần tự luận:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 phút 6 giây = ............... giây

360 giây = ............... phút

1 km 12 m = ............... m

tấn = ............... yến
thế kỉ = ............... năm


Câu1: Đặt tính rồi tính:
a, 687049 + 53762
b, 712903 – 243274
c, 348
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Bo Thu
Dung lượng: 253,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)