ĐỀ KTHK 1 ANH 6 2016-2017
Chia sẻ bởi Lương Thị Thu |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHK 1 ANH 6 2016-2017 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Date of planning: …….. 12. 2016
Date of testing: …….. 12. 2016
Period 53
FINAL WRITTEN TEST TERM 1(45’)
I. OBJECTIVES
* Nhằmkiểmtrakiếnthứcngônngữ củahọcsinhtừ Unit 1 đến Unit 8 song chủyếuvẫn là Unit 7 & 8 thông qua cáckỹnăngnghe, nói, đọc, viết, language focus. Từ đó giáoviêncóthể điềuchỉnhphươngpháp dạy họccủamìnhsaochophùhợpnhất và
hướngdẫnhọcsinhcáchhọc để đạt hiệuquả tốtnhất. Cụthể:
+ Phonetics: họcsinhnhậnbiết đượccácchữ giốngnhaunhưngcócáchphát âm khácnhau (th, s, u…)
+ Listening: họcsinhcầnxác định đượcthông tin đúngsaivềnghề, tuổi, danhtừ,
+ Reading: họcsinhhiểu đượcmộtsốthông tin vềgia đìnhcủaLINDA.
+ Grammarand vocabulary: họcsinhcầnnhậnbiết và phânbiệt được:
Thì hiện tại đơn với độngtừthường, thì hiện tại tiếpdiễn.
Câu hỏi về số lượng.
Câu hỏi đoán với động từ tobe và trả lời xác nhận hoặc không xác nhận.
Cấutrúcthere be, giớitừ, từ để hỏi
Câu trả lời về phương tiện đi lại.
Độngtừkhuyếtthiếutrongcácbiểnbáogiaothông.
+ Writing: họcsinhviết đượcmột đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câunóivềbảnthânmình: tên, tuổi, lớp, nghềnghiệp, nơi ở, gia đình, …
II. Teaching aids: worksheets
III. matrix
Chủ đề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
tn
tl
tn
tl
tn
tl
I. Phonetics
4 items
1pt
4 items
1pt
II. Listening
8 items
2pts
8 items
2pts
III. Reading
5 items
2,5 pts
5 items
2,5pts
IV. Grammar and vocabulary
10 items
2,5pts
10 items
2,5pts
V. Writing
6
2 pts
6 items
2 pts
Tổng
14items
3,5pts
13 items
4,1 pts
6 items
2,5 pts
33items
ts
iv. Content of the test:
(see next page)
PGD &ĐT huyện An Dương
Trường THCS NamSơn
Nhómngoạingữ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Mông: TIẾNG ANH 6
Full name: .........................................................class: 6......
Date of testing:................/12/2016 Date of paying: ............./2016
PART 1: PHONETICS(1 point)
Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A,B,C or D
1.
A. buys
B. eats
C. rides
D. stays
2.
A. that
B. mother
C. this
D. think
3.
A. pull
B. fun
C. cut
D. shut
4.
A. teacher
B. people
C. street
D. sister
PART 2: LISTENING (2 points)
Listen to a girl talking about her family and write T (for TRUE) and F (for FALSE) next to the statements below (cácemsẽnghemộtbạngáigiớithiệuvềbản than mìnhvàgiađìnhmìnhvàviết T (chocâuđúng), viết F (chocâusai)
Her father is an architect.
Her father is 40 years old.
Her mother is 40 years old.
Her mother is a teacher.
Her brother is eighteen years old.
Her brother is a pupil.
There is a bookcase in her living room.
There are 100 note- books in the bookcase.
PART 3: READING (2.5 points)
Read the passage and answer the following questions
Linda’sfamily lives in a small house in the country. It’s beautiful. There are many flowers in front of her house. Behind the house, there is a well. To the right of the house, there is a rice paddy and to the left, there are tall trees. It’s very quiet here and Linda loves her house very much.
Linda’s father is a worker. He works in a big factory. Every day he travels to work by motorbike. He works in the factory from Monday to Friday. He doesn’t work on Saturday and Sunday.
Where does Linda live?
…………………………………………………………………
What are there in front of her house?
Date of testing: …….. 12. 2016
Period 53
FINAL WRITTEN TEST TERM 1(45’)
I. OBJECTIVES
* Nhằmkiểmtrakiếnthứcngônngữ củahọcsinhtừ Unit 1 đến Unit 8 song chủyếuvẫn là Unit 7 & 8 thông qua cáckỹnăngnghe, nói, đọc, viết, language focus. Từ đó giáoviêncóthể điềuchỉnhphươngpháp dạy họccủamìnhsaochophùhợpnhất và
hướngdẫnhọcsinhcáchhọc để đạt hiệuquả tốtnhất. Cụthể:
+ Phonetics: họcsinhnhậnbiết đượccácchữ giốngnhaunhưngcócáchphát âm khácnhau (th, s, u…)
+ Listening: họcsinhcầnxác định đượcthông tin đúngsaivềnghề, tuổi, danhtừ,
+ Reading: họcsinhhiểu đượcmộtsốthông tin vềgia đìnhcủaLINDA.
+ Grammarand vocabulary: họcsinhcầnnhậnbiết và phânbiệt được:
Thì hiện tại đơn với độngtừthường, thì hiện tại tiếpdiễn.
Câu hỏi về số lượng.
Câu hỏi đoán với động từ tobe và trả lời xác nhận hoặc không xác nhận.
Cấutrúcthere be, giớitừ, từ để hỏi
Câu trả lời về phương tiện đi lại.
Độngtừkhuyếtthiếutrongcácbiểnbáogiaothông.
+ Writing: họcsinhviết đượcmột đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câunóivềbảnthânmình: tên, tuổi, lớp, nghềnghiệp, nơi ở, gia đình, …
II. Teaching aids: worksheets
III. matrix
Chủ đề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
tn
tl
tn
tl
tn
tl
I. Phonetics
4 items
1pt
4 items
1pt
II. Listening
8 items
2pts
8 items
2pts
III. Reading
5 items
2,5 pts
5 items
2,5pts
IV. Grammar and vocabulary
10 items
2,5pts
10 items
2,5pts
V. Writing
6
2 pts
6 items
2 pts
Tổng
14items
3,5pts
13 items
4,1 pts
6 items
2,5 pts
33items
ts
iv. Content of the test:
(see next page)
PGD &ĐT huyện An Dương
Trường THCS NamSơn
Nhómngoạingữ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Mông: TIẾNG ANH 6
Full name: .........................................................class: 6......
Date of testing:................/12/2016 Date of paying: ............./2016
PART 1: PHONETICS(1 point)
Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A,B,C or D
1.
A. buys
B. eats
C. rides
D. stays
2.
A. that
B. mother
C. this
D. think
3.
A. pull
B. fun
C. cut
D. shut
4.
A. teacher
B. people
C. street
D. sister
PART 2: LISTENING (2 points)
Listen to a girl talking about her family and write T (for TRUE) and F (for FALSE) next to the statements below (cácemsẽnghemộtbạngáigiớithiệuvềbản than mìnhvàgiađìnhmìnhvàviết T (chocâuđúng), viết F (chocâusai)
Her father is an architect.
Her father is 40 years old.
Her mother is 40 years old.
Her mother is a teacher.
Her brother is eighteen years old.
Her brother is a pupil.
There is a bookcase in her living room.
There are 100 note- books in the bookcase.
PART 3: READING (2.5 points)
Read the passage and answer the following questions
Linda’sfamily lives in a small house in the country. It’s beautiful. There are many flowers in front of her house. Behind the house, there is a well. To the right of the house, there is a rice paddy and to the left, there are tall trees. It’s very quiet here and Linda loves her house very much.
Linda’s father is a worker. He works in a big factory. Every day he travels to work by motorbike. He works in the factory from Monday to Friday. He doesn’t work on Saturday and Sunday.
Where does Linda live?
…………………………………………………………………
What are there in front of her house?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Thu
Dung lượng: 39,11KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)