Đề KTGKII Toán 2.Trâm
Chia sẻ bởi Hứa Thùy Trâm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGKII Toán 2.Trâm thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …..
TRƯỜNG TH HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra: ……………..
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
………………………………………………………………………………………………….........
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
STT
Bài 1: (2đ). Tính nhẩm:
1 x 4 = …… ; 3 x 5 = …… ; 2 x 7 = …… ; 6 x 4 = ………
2 x 3 = ......... ; 4 x 4 = ........ ; 3 x 5 = ........ ; 4 x 1 =.............
Bài 2: (1đ). Tính:
3 x 5 – 12 =……………… ; 2 x 8 + 29 = …………………….
……………… ……………………
Bài 3: (2đ) Tìm y:
y - 14 = 53 ; 68 – y = 19
…………… …. ; …………….,.
……………….. ; …………….,.
Bài 4: (1,5đ) Điền dấu (+ ; – ; x ) vào ô trống để có kết quả đúng
3 4 = 12 ; 8 4 = 12 ; 18 3 = 15
Bài 5: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu đúng.
Trong phép nhân 3 x 6 = 18 . Các thừa số là:
A. 3 và 18 B. 6 và 18 C. 3 và 6
Bài 6: ( 1đ) Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính:
4 x 4 = ……………………….. = ………….
5 x 5 = ……………………….. = ………….
Bài 7: (2đ) Giải bài toán
Mỗi bạn có 3 quả cam . Hỏi 7 bạn có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
………………………………..
………………………………..
…………………
Hướng dẫn chấm Toán 2
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 (1đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ
Bài 4 (1,5đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,5đ
Bài 5 (0,5đ) Khoanh đúng vào chữ trước câu đúng 0,5đ
Bài 6 (1,đ) Viết đúng mỗi bài 0,5 đ
Bài 7 (2đ) Viết đúng lời giải 0,5đ
Viết phép tính và tính đúng 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …..
TRƯỜNG TH HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra: ……………..
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
………………………………………………………………………………………………….........
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
STT
Bài 1: (2đ). Tính nhẩm:
1 x 4 = …… ; 3 x 5 = …… ; 2 x 7 = …… ; 6 x 4 = ………
2 x 3 = ......... ; 4 x 4 = ........ ; 3 x 5 = ........ ; 4 x 1 =.............
Bài 2: (1đ). Tính:
3 x 5 – 12 =……………… ; 2 x 8 + 29 = …………………….
……………… ……………………
Bài 3: (2đ) Tìm y:
y - 14 = 53 ; 68 – y = 19
…………… …. ; …………….,.
……………….. ; …………….,.
Bài 4: (1,5đ) Điền dấu (+ ; – ; x ) vào ô trống để có kết quả đúng
3 4 = 12 ; 8 4 = 12 ; 18 3 = 15
Bài 5: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu đúng.
Trong phép nhân 3 x 6 = 18 . Các thừa số là:
A. 3 và 18 B. 6 và 18 C. 3 và 6
Bài 6: ( 1đ) Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính:
4 x 4 = ……………………….. = ………….
5 x 5 = ……………………….. = ………….
Bài 7: (2đ) Giải bài toán
Mỗi bạn có 3 quả cam . Hỏi 7 bạn có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
………………………………..
………………………………..
…………………
Hướng dẫn chấm Toán 2
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 (1đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ
Bài 4 (1,5đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,5đ
Bài 5 (0,5đ) Khoanh đúng vào chữ trước câu đúng 0,5đ
Bài 6 (1,đ) Viết đúng mỗi bài 0,5 đ
Bài 7 (2đ) Viết đúng lời giải 0,5đ
Viết phép tính và tính đúng 1đ
Đáp số đúng 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Thùy Trâm
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)