Dề KTGKII môn toán lớp 2 năm học 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Hà |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: dề KTGKII môn toán lớp 2 năm học 2009 - 2010 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
( Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ...................................................... lớp 2..........
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Hình nào đã tô màu hình
A. Hình 1 B. Hình 2 C.Hình 3
2.Hà đến trường trường lúc 13 giờ 30, Lan đến trường lúc 14 giờ. Hỏi ai đến trường sớm hơn?
A. Hà B. Lan C. Cả 2 nạn cùng đến một lúc
3.Một đàn trâu người ta đếm được 16 cái chân. Hỏi có mấy đuôi trâu?
A. 16 đuôi B. 8 đuôi C. 4 đuôi
4. Một đàn thỏ có 4 con, em đếm xem có mấy tai thỏ?
A. 4 tai B. 8 tai C. 16 tai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính:
4 x 5 = ....... 3 x 7 = ......... 5 x 9 = ...........
4 x 8 = ....... 0 x 9 = ......... 3 x 8 = ...........
16 : 1 = ........ 16 : 2 = ........ 40 : 5 = ..........
28 : 4 = ........ 21 : 3 = ........ 24 : 3 = ..........
Câu 2: ( 2 điểm) Tính:
3 x 2 + 6 = b) 24 : 3 - 8 =
………………………………………………………………………………………………………………
4 x 6 + 57 = d) 35 : 5 + 93 ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm y:
a) y x 2 = 18 b) 5 x y = 45
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4:( 1,5 điểm)
24 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1,5 điểm)
Tính chu vi tam giác ABC biết:
cạnh AB = 4cm , BC = 4cm AC = 4 cm
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM KIỂM TRA TOÁN
GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
NGHIỆM: ( 2 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,5 điểm
Câu 1: C câu 2: A câu 3: C câu 4: B
II. TỰ LUẬN
Câu 1: 2 điểm đúng 6 phép tính ghi 1 điểm
Câu 2: 2 điểm. đúng 1 bài ghi 0,5 điểm.( Học sinh không thứ tự thực hiện mà trừ đúng trừ 1/2 số điểm)
Câu 3: 1 điểm. Đúng 1 bài ghi 0,5 điểm. học sinh rút y đúng tính kết quả sai trừ 1/2 số điểm
Câu 4: Giải đúng 1, 5 điểm
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính đúng 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 5 : Giải đúng 1, 5 điểm
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính đúng 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
(Học sinh có thể giải bằng 1 trong 2 cách. Giải đúng cách nào cũng cho điểm tối đa)
BÀI KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
( Thời gian 40 phút)
Họ và tên: ...................................................... lớp 2..........
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Hình nào đã tô màu hình
A. Hình 1 B. Hình 2 C.Hình 3
2.Hà đến trường trường lúc 13 giờ 30, Lan đến trường lúc 14 giờ. Hỏi ai đến trường sớm hơn?
A. Hà B. Lan C. Cả 2 nạn cùng đến một lúc
3.Một đàn trâu người ta đếm được 16 cái chân. Hỏi có mấy đuôi trâu?
A. 16 đuôi B. 8 đuôi C. 4 đuôi
4. Một đàn thỏ có 4 con, em đếm xem có mấy tai thỏ?
A. 4 tai B. 8 tai C. 16 tai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính:
4 x 5 = ....... 3 x 7 = ......... 5 x 9 = ...........
4 x 8 = ....... 0 x 9 = ......... 3 x 8 = ...........
16 : 1 = ........ 16 : 2 = ........ 40 : 5 = ..........
28 : 4 = ........ 21 : 3 = ........ 24 : 3 = ..........
Câu 2: ( 2 điểm) Tính:
3 x 2 + 6 = b) 24 : 3 - 8 =
………………………………………………………………………………………………………………
4 x 6 + 57 = d) 35 : 5 + 93 ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm y:
a) y x 2 = 18 b) 5 x y = 45
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4:( 1,5 điểm)
24 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1,5 điểm)
Tính chu vi tam giác ABC biết:
cạnh AB = 4cm , BC = 4cm AC = 4 cm
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM KIỂM TRA TOÁN
GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
NGHIỆM: ( 2 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,5 điểm
Câu 1: C câu 2: A câu 3: C câu 4: B
II. TỰ LUẬN
Câu 1: 2 điểm đúng 6 phép tính ghi 1 điểm
Câu 2: 2 điểm. đúng 1 bài ghi 0,5 điểm.( Học sinh không thứ tự thực hiện mà trừ đúng trừ 1/2 số điểm)
Câu 3: 1 điểm. Đúng 1 bài ghi 0,5 điểm. học sinh rút y đúng tính kết quả sai trừ 1/2 số điểm
Câu 4: Giải đúng 1, 5 điểm
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính đúng 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 5 : Giải đúng 1, 5 điểm
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính đúng 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
(Học sinh có thể giải bằng 1 trong 2 cách. Giải đúng cách nào cũng cho điểm tối đa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hà
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)