ĐỀ KTGKII MÔN TOÁN (Chín)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Chín |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGKII MÔN TOÁN (Chín) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:...................................................................
Lớp: 5... Điểm trường:...............................................
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm) 20% của 4000kg là:
A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg
Câu 2: (1 điểm Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?
Câu 3: (1 điểm)
Lớp 5A Trường tiểu học Mỹ An có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm như biểu đồ bên :
20% học sinh giỏi = …………………..học sinh
30% học sinh khá = ………………… ..học sinh
40% học sinh trung bình = ……………học sinh
10% học sinh yếu = …………………...học sinh
Câu 4. (1 điểm) Diện tích của tam giác bên là:
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 8,5cm2
Câu 5: (1 điểm) Trong các công thức dưới đây công thức nào dùng để tính diện tích hình tròn?
A. d x 3,14 B. r x 2 x 3,14 C. r x 3,14 D. r x r x 3,14
Câu 6: (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
………………. ……………….… ……………….… ……………….…
II. Phần tự luận
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính và tính.
a) 6 năm 10 tháng + 7năm 8 tháng b) 13 giờ 48 phút - 8 giờ 25 phút
c) 3 giờ 12 phút x 4 d) 18 phút 27 giây : 3
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
a) X x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : X = 2 – 0,4
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:...................................................................
Lớp: 5... Điểm trường:...............................................
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm) 20% của 4000kg là:
A. 80kg B. 200kg C. 800kg D. 20kg
Câu 2: (1 điểm Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích?
Câu 3: (1 điểm)
Lớp 5A Trường tiểu học Mỹ An có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm như biểu đồ bên :
20% học sinh giỏi = …………………..học sinh
30% học sinh khá = ………………… ..học sinh
40% học sinh trung bình = ……………học sinh
10% học sinh yếu = …………………...học sinh
Câu 4. (1 điểm) Diện tích của tam giác bên là:
A. 18cm2
B. 9cm2
C. 8,5cm2
Câu 5: (1 điểm) Trong các công thức dưới đây công thức nào dùng để tính diện tích hình tròn?
A. d x 3,14 B. r x 2 x 3,14 C. r x 3,14 D. r x r x 3,14
Câu 6: (1 điểm) Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
………………. ……………….… ……………….… ……………….…
II. Phần tự luận
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính và tính.
a) 6 năm 10 tháng + 7năm 8 tháng b) 13 giờ 48 phút - 8 giờ 25 phút
c) 3 giờ 12 phút x 4 d) 18 phút 27 giây : 3
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
a) X x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : X = 2 – 0,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Chín
Dung lượng: 69,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)