ĐỀ KTGKII MÔN TOÁN 5 12 - 13 (Chín)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Chín |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGKII MÔN TOÁN 5 12 - 13 (Chín) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................ Điểm trường ................................................
Họ, tên, chữ kí
- Giám khảo số 1:..............................................................
- Giám khảo số 2:...............................................................
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm) 35% của 80 là:
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 2. (1 điểm) 25 của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A . 40 B. 400 C. 250 D. 2500
Câu 3. (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là:
A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm
Câu 4. (1 điểm) Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là:
A. 51%
B. 50%
C. 52%
D. 53%
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3
Câu 6. (1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường Tiểu học 340 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ........ học sinh
Học sinh Trung bình chiếm :.........% =........ học sinh
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 456,14 + 186,3 b) 12,4 - 10,145 c) 145,6 x 2,5 d) 52,5 : 1,4
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
a) x + 2,567 = 49,86 b) x : 2,5 = 2,658
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................ Điểm trường ................................................
Họ, tên, chữ kí
- Giám khảo số 1:..............................................................
- Giám khảo số 2:...............................................................
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm) 35% của 80 là:
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 2. (1 điểm) 25 của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A . 40 B. 400 C. 250 D. 2500
Câu 3. (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là:
A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm
Câu 4. (1 điểm) Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là:
A. 51%
B. 50%
C. 52%
D. 53%
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3
Câu 6. (1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường Tiểu học 340 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ........ học sinh
Học sinh Trung bình chiếm :.........% =........ học sinh
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 456,14 + 186,3 b) 12,4 - 10,145 c) 145,6 x 2,5 d) 52,5 : 1,4
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
a) x + 2,567 = 49,86 b) x : 2,5 = 2,658
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Chín
Dung lượng: 27,93KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)