Đề KTGKI
Chia sẻ bởi Trà Quang Độ |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:.....................................
Lớp:........................
Phòng thi:...............SBD:...................
Kiểm tra giữa kỳ I (09-10)
Môn: TOÁN Lớp 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
GTký:
SMMã:
Điểm
Chữ ký GKI
SMMã:
Bài 1. (2đ) Tính nhẩm :
9 + 4 = ........ 3 + 7 = ........ 8 + 6 = ......... 30 + 20 + 10 = ....….
7 + 5 = ........ 6 + 5 = ........ 4 + 8 = .......... 2 + 8 + 7 = ....….
Bài 2 (2đ). Tính :
28 39 17 65
5 27 46 34
Bài 3 (2đ). Đặt tính rồi tính :
38 + 9 56 + 29 36 + 64 27 + 65
................ ................. .................. ...............
................ .................... .................. ...............
Bài 4 (1đ). Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số
Viết số
Sáu mươi hai
.......................
.....................................................
45
Bài 5 (2đ). Bình có 9 viên bi, Long có nhiều hơn Bình 3 viên bi. Hỏi Long có bao nhiêu viên bi ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (1đ). Dùng thước thẳng và bút nối các điểm để có một hình tứ giác và 2 hình tam giác :
. .
. .
Lớp:........................
Phòng thi:...............SBD:...................
Kiểm tra giữa kỳ I (09-10)
Môn: TOÁN Lớp 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
GTký:
SMMã:
Điểm
Chữ ký GKI
SMMã:
Bài 1. (2đ) Tính nhẩm :
9 + 4 = ........ 3 + 7 = ........ 8 + 6 = ......... 30 + 20 + 10 = ....….
7 + 5 = ........ 6 + 5 = ........ 4 + 8 = .......... 2 + 8 + 7 = ....….
Bài 2 (2đ). Tính :
28 39 17 65
5 27 46 34
Bài 3 (2đ). Đặt tính rồi tính :
38 + 9 56 + 29 36 + 64 27 + 65
................ ................. .................. ...............
................ .................... .................. ...............
Bài 4 (1đ). Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số
Viết số
Sáu mươi hai
.......................
.....................................................
45
Bài 5 (2đ). Bình có 9 viên bi, Long có nhiều hơn Bình 3 viên bi. Hỏi Long có bao nhiêu viên bi ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (1đ). Dùng thước thẳng và bút nối các điểm để có một hình tứ giác và 2 hình tam giác :
. .
. .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trà Quang Độ
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)