Đề KTGKI
Chia sẻ bởi Lê Kim Hổ |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SOẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
PHẦN 1: ĐỀ
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Những con sếu bằng giấy
Bài ca về trái đất
Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai
Kì diệu rừng xanh
* Hình thức: + Bốc thăm ( thời gian chuẩn bị bài 1- 2 phút)
+ Trả lời một câu hỏi sgk
Đọc thầm và làm bài tập
Học sinh đọc bài Một chuyên gia máy xúc/ 45 sgk
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
Bài văn cho em biết điều gì?
Cuộc gặp gỡ bất ngờ mở đầu cho tình bạn thắm thiết.
Cuộc gặp gỡ của hai người bạn lâu ngày mới gặp nhau
Tình hữu nghị giữa chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.
2.Chuyên gia nước ngoài có tên là gì?
a. Thuỷ
b. A- lếch- xây
c. Thuỷ và A- lếch- xây
3. Thuỷ gặp A- lếch – xây ở đâu?
a. Công trường
b. Nông trường
c. Ngư trường
4. Dáng vẻ của A- lếch- xây như thế nào?
a. cao lớn, óng ả, thông minh
b. cao lớn, vàng óng, chắc khoẻ, khuôn mặt to, chất phác.
c. cao lớn, chắc khoẻ, chất phác.
5. Câu nào dưới đây từ điểm tâm được dùng với nghĩa gốc:
a. Chiếc máy xúc của tôi hối hả điểm tâm những gầu chắc và đầy.
b. Gia đình tôi thường ăn điểm tâm vào lúc 6 giờ 30 phút.
6. Dòng nào dưới đây chứa tiếng hữu có nghĩa là “bạn bè”:
a. chiến hữu, hữu tình, hữu ích, bằng hữu, hữu hảo
b. hữu hảo, hữu ích, bạn hữu, chiến hữu.
c. hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, thân hữu, bạn hữu
7. Từ chuyên gia thuộc từ loại nào?
a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
8. Hối hả có nghĩa là gì?
a. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
b. Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
c.Vất vả vì dốc sức làm cho thật nhanh.
9. Những từ nào gần nghĩa với từ thắm thiết:
a. cần thiết, thiết tha
b. thân thiết, mật thiết,
c. cần thiết, mật thiết
10. Em hãy viết những thành ngữ thể hiện sự đoàn kết:
……………………………………………………………………………..
III. Chính tả ( N - V) Lương Ngọc Quyến/ 17 sgk ( 15 phút)
IV. Tâp làm văn: ( 30 phút)
- Tả ngôi trường thân yêu của em.
PHẦN 2:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I. Hình thức: + Bốc thăm ( thời gian chuẩn bị bài 1- 2 phút)
+ Trả lời một câu hỏi sgk.
HS đọc rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, trả lời đúng câu hỏi trong sgk.
II. Đọc thầm và làm bài tập
Đáp án
Câu 1: c ( 0,5 điểm) Câu 6: c ( 0,5 điểm)
Câu 2: b ( 0,5 điểm) Câu 7: a ( 0,5 điểm)
Câu 3: a ( 0,5 điểm) Câu 8: b ( 0,5 điểm)
Câu 4: b ( 0,5 điểm) Câu 9: a ( 0,5 điểm)
Câu 5: b ( 0,5 điểm) Câu 10: Kề vai sát cánh; Bốn biển một nhà...( 0,5 điểm)
Kiểm tra viết: 10 điểm
I. Chính tả: ( 5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
- Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ toàn bài 1 điểm.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả ngôi trường của em đủ các bộ phận mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết 15 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý,
PHẦN 1: ĐỀ
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Những con sếu bằng giấy
Bài ca về trái đất
Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai
Kì diệu rừng xanh
* Hình thức: + Bốc thăm ( thời gian chuẩn bị bài 1- 2 phút)
+ Trả lời một câu hỏi sgk
Đọc thầm và làm bài tập
Học sinh đọc bài Một chuyên gia máy xúc/ 45 sgk
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
Bài văn cho em biết điều gì?
Cuộc gặp gỡ bất ngờ mở đầu cho tình bạn thắm thiết.
Cuộc gặp gỡ của hai người bạn lâu ngày mới gặp nhau
Tình hữu nghị giữa chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.
2.Chuyên gia nước ngoài có tên là gì?
a. Thuỷ
b. A- lếch- xây
c. Thuỷ và A- lếch- xây
3. Thuỷ gặp A- lếch – xây ở đâu?
a. Công trường
b. Nông trường
c. Ngư trường
4. Dáng vẻ của A- lếch- xây như thế nào?
a. cao lớn, óng ả, thông minh
b. cao lớn, vàng óng, chắc khoẻ, khuôn mặt to, chất phác.
c. cao lớn, chắc khoẻ, chất phác.
5. Câu nào dưới đây từ điểm tâm được dùng với nghĩa gốc:
a. Chiếc máy xúc của tôi hối hả điểm tâm những gầu chắc và đầy.
b. Gia đình tôi thường ăn điểm tâm vào lúc 6 giờ 30 phút.
6. Dòng nào dưới đây chứa tiếng hữu có nghĩa là “bạn bè”:
a. chiến hữu, hữu tình, hữu ích, bằng hữu, hữu hảo
b. hữu hảo, hữu ích, bạn hữu, chiến hữu.
c. hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, thân hữu, bạn hữu
7. Từ chuyên gia thuộc từ loại nào?
a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
8. Hối hả có nghĩa là gì?
a. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
b. Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
c.Vất vả vì dốc sức làm cho thật nhanh.
9. Những từ nào gần nghĩa với từ thắm thiết:
a. cần thiết, thiết tha
b. thân thiết, mật thiết,
c. cần thiết, mật thiết
10. Em hãy viết những thành ngữ thể hiện sự đoàn kết:
……………………………………………………………………………..
III. Chính tả ( N - V) Lương Ngọc Quyến/ 17 sgk ( 15 phút)
IV. Tâp làm văn: ( 30 phút)
- Tả ngôi trường thân yêu của em.
PHẦN 2:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I. Hình thức: + Bốc thăm ( thời gian chuẩn bị bài 1- 2 phút)
+ Trả lời một câu hỏi sgk.
HS đọc rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, trả lời đúng câu hỏi trong sgk.
II. Đọc thầm và làm bài tập
Đáp án
Câu 1: c ( 0,5 điểm) Câu 6: c ( 0,5 điểm)
Câu 2: b ( 0,5 điểm) Câu 7: a ( 0,5 điểm)
Câu 3: a ( 0,5 điểm) Câu 8: b ( 0,5 điểm)
Câu 4: b ( 0,5 điểm) Câu 9: a ( 0,5 điểm)
Câu 5: b ( 0,5 điểm) Câu 10: Kề vai sát cánh; Bốn biển một nhà...( 0,5 điểm)
Kiểm tra viết: 10 điểm
I. Chính tả: ( 5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
- Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ toàn bài 1 điểm.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả ngôi trường của em đủ các bộ phận mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết 15 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Hổ
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)