ĐỀ KTGK1-TOAN1-12-2013
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGK1-TOAN1-12-2013 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:…….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2012-2013
Môn :TOÁN – LỚP 2
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 40 phút
1/ Viết các số sau :
a/ Số liền trước của 79 là : …..
b/ Số liền sau của 99 là : ….
c/ Các số tròn chục và bé hơn 50 là : …..
d/ Các số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là : ……
2/ Điền số ?
1 dm = ……cm 10 cm = ……dm
5 dm = …….cm 30 cm = …...dm
3 / Đặt tính rồi tính :
25 + 7 ; 67 + 19 ; 6 + 36 ; 59 + 13
. …….. ……… ………. ……….
……… ……… ………. ……….
……… ………. ………. ………..
4 / Thùng to đựng 25 lít dầu, thùng bé đựng ít hơn thùng to 10 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu ?
Giải
........................................................
........................................................
........................................................
..........................................................
5/ Hoa cân nặng 28 kg, Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg . Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Giải
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:…….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2012-2013
Môn :TOÁN – LỚP 2
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 40 phút
1/ Viết các số sau :
a/ Số liền trước của 79 là : …..
b/ Số liền sau của 99 là : ….
c/ Các số tròn chục và bé hơn 50 là : …..
d/ Các số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là : ……
2/ Điền số ?
1 dm = ……cm 10 cm = ……dm
5 dm = …….cm 30 cm = …...dm
3 / Đặt tính rồi tính :
25 + 7 ; 67 + 19 ; 6 + 36 ; 59 + 13
. …….. ……… ………. ……….
……… ……… ………. ……….
……… ………. ………. ………..
4 / Thùng to đựng 25 lít dầu, thùng bé đựng ít hơn thùng to 10 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu ?
Giải
........................................................
........................................................
........................................................
..........................................................
5/ Hoa cân nặng 28 kg, Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg . Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Giải
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)