DE KTGK1 TOAN LOP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE KTGK1 TOAN LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Sơn
Kiểm tra định kỳ Giữa HK I
Họ Và Tên:...........................................
Môn: Toán
Lớp 4 ....
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Kí, ghi rõ họ tên
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1: Số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm ?
a) 3m 8 dm = . . . dm
A. 38 B. 308 C. 380
b) 9 tấn 58kg = . . . kg
A. 958 B. 9058 C. 9580
Câu 2: Số nào ứng với cách đọc sau:
a) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000
b) Chín mươi tư triệu bảy trăm hai mươi sáunghìn.
A. 94720600 B. 94726000 C. 94700260
Câu 3: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 6.842.320 là :
A. 80 B. 80.000 C. 800.000
b) Trung bình cộng của ba số : 25, 27, 32 là:
A. 25 B. 27 C. 28
Câu 4: a). Tổng của hai số là 82.Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 32và 50 B. 33và 49 C. 34 và 48.
b). 1 thế kỷ là:
A. 100 năm B. 1000 năm C. 10 năm
Câu 5. Tính:
a, Phép cộng 957 343 + 8 564 có kết quả là :
A. 966107 B. 965 907 C. 1043283
b, Phép trừ 817 dag – 529 dag Có kết quả là :
A .231 dag B .287 dag C . 288 dag
Câu 6: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: :
89 194 ; 89 124 ; 89 295 ; 89259
89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295
89 295 ; 89 259 ; 89 124 ; 89 194
II. tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 4685 + 2347 b) 48600 - 9455 c) 752 x 6 d) 2025 : 5
........................ ........................ ...................... ........................... ........................ ........................ ...................... ..........................
........................ ........................ ...................... .......................
.......................
.......................
Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Kiểm tra định kỳ Giữa HK I
Họ Và Tên:...........................................
Môn: Toán
Lớp 4 ....
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Kí, ghi rõ họ tên
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1: Số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm ?
a) 3m 8 dm = . . . dm
A. 38 B. 308 C. 380
b) 9 tấn 58kg = . . . kg
A. 958 B. 9058 C. 9580
Câu 2: Số nào ứng với cách đọc sau:
a) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.
A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000
b) Chín mươi tư triệu bảy trăm hai mươi sáunghìn.
A. 94720600 B. 94726000 C. 94700260
Câu 3: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 6.842.320 là :
A. 80 B. 80.000 C. 800.000
b) Trung bình cộng của ba số : 25, 27, 32 là:
A. 25 B. 27 C. 28
Câu 4: a). Tổng của hai số là 82.Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 32và 50 B. 33và 49 C. 34 và 48.
b). 1 thế kỷ là:
A. 100 năm B. 1000 năm C. 10 năm
Câu 5. Tính:
a, Phép cộng 957 343 + 8 564 có kết quả là :
A. 966107 B. 965 907 C. 1043283
b, Phép trừ 817 dag – 529 dag Có kết quả là :
A .231 dag B .287 dag C . 288 dag
Câu 6: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: :
89 194 ; 89 124 ; 89 295 ; 89259
89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295
89 295 ; 89 259 ; 89 124 ; 89 194
II. tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 4685 + 2347 b) 48600 - 9455 c) 752 x 6 d) 2025 : 5
........................ ........................ ...................... ........................... ........................ ........................ ...................... ..........................
........................ ........................ ...................... .......................
.......................
.......................
Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)