ĐỀ KTGK I LỚP 4 TOÁN

Chia sẻ bởi Ngô Xuân Minh | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGK I LỚP 4 TOÁN thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên ……………. Môn Toán – Lớp 4 (Thời gian 40 phút)
Lớp 4…….


Câu1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2đ)
a.Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7 216 354 là:
A. 7 B. 2; 1; 6 C. 6 D. 216
b.Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
c.Một hình vuông ABCD có cạnh dài 18cm. Chu vi hình vuông ABCD dài:
A. 72 B. 27cm C. 72cm D. 27
d.Nếu a = 45, b = 5, c = 9 thì giá trị biểu thức a – b + c là:
A. 59 B. 39 C. 41 D. 49

Câu2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.(2đ)
a.Số 1 075 535 đọc là………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………..
b.Số gồm “ tám trăm nghìn, bảy chục nghìn, ba trăm và sáu đơn vị” viết là…………………...........
c.Số lớn nhất có 5 chữ số là……………………………
d.Số bé nhất có 6 chữ số là……………………………

Câu 3: Đặt tính rồi tính. (1đ)
a. 183 709 + 354 972 b. 608 375 – 485 637
……………………...... ……………………
……………………...... ……………………
………………….......... ……………………
……………………...... ……………………

Câu 4: Điền dấu <, <, = vào chỗ chấm. (2đ)

8 giờ 15 phút …… 480 phút 3 tấn 5 kg ….. 30 005 kg
…………………................ ………………………
12 phút ….. 1 200 giây TK ….. 20 năm
……………………… …………………………

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1đ)
Hình bên gồm một hình chữ nhật và một hình tam giác vuông liền nhau. Cho biết:

Có 4 góc vuông.

Có 5 góc vuông.

Có 1 góc tù.

Có 2 góc nhọn.


Câu 6: Lớp 4A có 36 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C và lớp 4D có tất cả 74 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp bốn có bao nhiêu học sinh? (2đ)
Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán - Lớp 4

Câu 1: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm x 4 = 2 điểm.
a. Ý C ( 0,5 điểm)
b Ý B ( 0,5 điểm)
c. Ý C ( 0,5 điểm)
d. Ý D ( 0,5 điểm)

Câu 2: (2điểm)
a. Một triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn năm trăm ba mươi lăm. ( 0,5 điểm)
b. 870 306 ( 0,5 điểm)
c. 99 999 ( 0,5 điểm)
d. 111 111 ( 0,5 điểm)

Câu 3: (1điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ x 2 = 1 điểm.
183 709 608 375
+ -
354 972 485 637

538 681 122 738

Câu 4: (2điểm) Học sinh đổi và điền dấu đúng, mỗi kết quả đạt 0,5 đ x 4 = 2 điểm.
8 giờ 15 phút > 480 phút 3 tấn 5 kg < 30 005 kg
495 phút 3 005 kg
12 phút < 1 200 giây TK = 20 năm
720 giây 20 năm

* Lưu ý: Nếu học sinh không thực hiện đổi mà chỉ điền dấu, mỗi bài đạt 0,25 đ x 4 = 1 điểm.

Câu 5: (1điểm) Thứ tự cần điền là S - Đ - S - Đ.
Ghi Đ, S đúng đáp án, mỗi ô đạt 0,25 đ x 4 = 1 điểm.

Câu 6: (2điểm)
* Cách 1:
Bài giải
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: 0,5 điểm
(36 + 38 + 74) : 4 = 37 (học sinh) 1 điểm
Đáp số: 37 học sinh. 0,5 điểm
* Cách 2:
Bài giải
Tổng số học sinh cả 4 lớp bốn có: 0,5 điểm
36 + 38 + 74 = 148 (học sinh) 0,5 điểm
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: 0,5 điểm
148 : 4 = 37 (học sinh) 0,5 điểm
Đáp số: 37
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Xuân Minh
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)