DE KTGHKII - TOAN 5

Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàn | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: DE KTGHKII - TOAN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng gd&Đt nho quan
Trường th kỳ phú
Bài kiểm tra giữa học kỳ ii
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 Phút


Họ và tênLớp …….. .Điểm

Câu 1(1điểm): Điền vào chỗ chấm.
Viết số
Đọc số

Một nghìn hai trăm năm mươi lăm xăng-ti-mét khối.
………………..

…………………………………………………………………
12,05 dm3

Sáu mươi tám phầm một trăm mét khối
………………..

…………………………………………………………………
 8 m3


Câu 2: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 60cm2 B. 30cm C. 120cm2 D. 30cm2
b. Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học nữ và số học sinh nam lớp.
A. 60% B. 75% C. 30% D. 18%
c. 1,34dm3 = ………cm3. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 13,4 B. 134 C. 1340 D. 13400
d. Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 25 cm3 B. 100cm3 C. 150cm3 D. 125cm3
e. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm số học sinh
thích các môn thể thao của 100 học sinh lớp 5.
Trong đó, số học sinh thích bơi là :

A. 12 Học sinh B. 13 Học sinh
C. 15 Học sinh D. 60 Học sinh



Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 8dm3 135cm3 = 8135 cm3 b) 1m323dm3 > 123dm3
c) m3 = 400 dm3 d) 2dm37cm3 = 2007 cm3


Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 30,7 + 9,8 b) 12,05 – 6,42 c) 15,3 x 3,5 d) 45,54 : 18
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5:(3điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé kém đáy lớn 12m và chiều cao kém đáy bé 8m.
Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 1,5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….







Biểu điểm
Câu 1: Đúng mỗi ý 0,25 điểm
Câu 2: ý 1,2,3,4 mỗi ý 0,5 điểm.
ý 5 đúng cho 1 điểm.
Câu 3: Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 4. mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 5.
Tìm đáy bé: 0,5 điểm.
Tìm chiều cao: 0,5 điểm
Tìm diện tích: 1 điểm
Tìm số thóc: 0,5 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàn
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)