ĐỀ KTGHKII
Chia sẻ bởi Đinh Tiến Lạng |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGHKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài40 phút)
Họ và tên học sinh……………………………………………Lớp………
Họ và tên GV coi kiểm tra
Họ và tên GV chấm kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
……………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 1: (3điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
2. Hải có 9 viên bi gồm 3 viên bi màu xanh 2 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng. Phân số chỉ các viên bi màu đỏ trong số viên bi của Hải là:
A. B. C. D.
3. Các phân số ; ; ; phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
4 . Một hình chữ nhật có chiều dài 26dm, chiều rộng 13dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 39dm2 B. 338dm2 C. 78dm2 D. 13dm2
5. Trong các số 57234 ; 64620 ; 5770 ; 77285 chia hết cho cả 2, 3, 5 là:
A. 57234 B. 64620 C. 5770 D. 77285
Bài 2. ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
giờ = …. Phút 530dm2 = …. .cm2
giờ = …. Phút 13m229cm2 = ….cm
Bài 3. ( 2 điểm) Tính.
+ =……………………………………………………………………….
- =…………………………..…..……………………………………….
x =…………………………..…. ………………………………………
: =……………………..……..….……………………………………... .
Bài 4.( 2 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh, số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5.(1điểm) Tính giá trị của biểu thức.
2253 + 4315 – 173 480 – 120 : 4
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh……………………………………………Lớp…………….
Họ và tên GV coi kiểm tra
Họ và tên GV chấm kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
……………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 1( 3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Tìm 30 % của 8.
A. 0,4 B. 240 C. 2,4 D . 2
2) Tỷ số phần trăm của 20 và 50 là:
A. 0,4% B. 40% C. 4% D. 400%
3) Số học sinh khá, giỏi của trường tiểu học kỳ Phú là 219 em chiếm 60% số học sinh toàn trường . Số học sinh toàn trường là:
A. 279 B. 365 C. 405 D. 36
4) Một hình thang có đáy lớn là 4,8dm đáy nhỏ là, 2.5dm , chiều cao 1,2 dm. Diện tích của hình thang là:
A. 4,25dm2 B. 4,38dm2 C. 7.2dm2 D. 8.76dm2
Bài 2. ( 2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m.
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Bài 3. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
3,65 + 9,77 54,98 - 34,76
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
2,66 : 34 324,2 x 0,56
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
………………….. ……………………….
………………….. ……………………….
Bài 4. ( 2 điểm)
Trên hình vẽ bên, hãy tính diện tích phần tô màu
của hình tròn.
………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
.........................................................................
……………………………………………….
Bài 5. (1 điểm)
Một lớp
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài40 phút)
Họ và tên học sinh……………………………………………Lớp………
Họ và tên GV coi kiểm tra
Họ và tên GV chấm kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
……………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 1: (3điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
2. Hải có 9 viên bi gồm 3 viên bi màu xanh 2 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng. Phân số chỉ các viên bi màu đỏ trong số viên bi của Hải là:
A. B. C. D.
3. Các phân số ; ; ; phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D.
4 . Một hình chữ nhật có chiều dài 26dm, chiều rộng 13dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 39dm2 B. 338dm2 C. 78dm2 D. 13dm2
5. Trong các số 57234 ; 64620 ; 5770 ; 77285 chia hết cho cả 2, 3, 5 là:
A. 57234 B. 64620 C. 5770 D. 77285
Bài 2. ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
giờ = …. Phút 530dm2 = …. .cm2
giờ = …. Phút 13m229cm2 = ….cm
Bài 3. ( 2 điểm) Tính.
+ =……………………………………………………………………….
- =…………………………..…..……………………………………….
x =…………………………..…. ………………………………………
: =……………………..……..….……………………………………... .
Bài 4.( 2 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh, số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5.(1điểm) Tính giá trị của biểu thức.
2253 + 4315 – 173 480 – 120 : 4
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh……………………………………………Lớp…………….
Họ và tên GV coi kiểm tra
Họ và tên GV chấm kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
……………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 1( 3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Tìm 30 % của 8.
A. 0,4 B. 240 C. 2,4 D . 2
2) Tỷ số phần trăm của 20 và 50 là:
A. 0,4% B. 40% C. 4% D. 400%
3) Số học sinh khá, giỏi của trường tiểu học kỳ Phú là 219 em chiếm 60% số học sinh toàn trường . Số học sinh toàn trường là:
A. 279 B. 365 C. 405 D. 36
4) Một hình thang có đáy lớn là 4,8dm đáy nhỏ là, 2.5dm , chiều cao 1,2 dm. Diện tích của hình thang là:
A. 4,25dm2 B. 4,38dm2 C. 7.2dm2 D. 8.76dm2
Bài 2. ( 2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m.
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Bài 3. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
3,65 + 9,77 54,98 - 34,76
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
2,66 : 34 324,2 x 0,56
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
…………………. ……………………….
………………….. ……………………….
………………….. ……………………….
Bài 4. ( 2 điểm)
Trên hình vẽ bên, hãy tính diện tích phần tô màu
của hình tròn.
………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
.........................................................................
……………………………………………….
Bài 5. (1 điểm)
Một lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Tiến Lạng
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)