ĐỀ KTGHKI TOÁN 4
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thêu |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTGHKI TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ( đề 1)
NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Toán lớp 4
Câu 1: (1đ).
a)Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
b) Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207 B. 45 027 C. 40 527 D. 405 207
Câu 2 : (1đ).
Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 là số:
A. 725936. B. 725396 C. 725369 D. 725693
Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:
500 B. 520 C. 510 D. 42585
Câu 3:1đ
a)Trung bình cộng của các số sau: 28; 37; 49 là:
A. 37 B. 38 C. 28 D. 49
b)Giá trị của số 7 trong số 657 132 là:
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70000
Câu 4: (1đ) Trong hình bên. .
Cạnh HI song song với các cạnh………………..
cạnh KG song song với các cạnh ……..
Câu 5(0.5đ ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 tấn 6 kg = ……kg
3 tạ 85 kg = ........ kg
Câu 6 (0.5đ ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 giờ 30 phút = ………..p hút
b)thế kỉ = ............. năm
Câu 7 Đặt tính rồi tính
365807 + 291304 805146 - 52719
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
235 789 + 121 021 89 743 – 11 599
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8:Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số, biết một trong hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tìm số còn lại.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Toán lớp 4
Câu 1: (1đ).
a)Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
b) Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207 B. 45 027 C. 40 527 D. 405 207
Câu 2 : (1đ).
Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 là số:
A. 725936. B. 725396 C. 725369 D. 725693
Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:
500 B. 520 C. 510 D. 42585
Câu 3:1đ
a)Trung bình cộng của các số sau: 28; 37; 49 là:
A. 37 B. 38 C. 28 D. 49
b)Giá trị của số 7 trong số 657 132 là:
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70000
Câu 4: (1đ) Trong hình bên. .
Cạnh HI song song với các cạnh………………..
cạnh KG song song với các cạnh ……..
Câu 5(0.5đ ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 tấn 6 kg = ……kg
3 tạ 85 kg = ........ kg
Câu 6 (0.5đ ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 giờ 30 phút = ………..p hút
b)thế kỉ = ............. năm
Câu 7 Đặt tính rồi tính
365807 + 291304 805146 - 52719
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
235 789 + 121 021 89 743 – 11 599
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8:Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số, biết một trong hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tìm số còn lại.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thêu
Dung lượng: 17,15KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)