Đề KTGHKI môn toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toản |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KTGHKI môn toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………..
Trường: .................................................
Lớp:…………………………………...
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán – Khối II
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết các số :
Từ 60 đến 70 : …………………………………………………………………
Các số tròn chục bé hơn 60 : …………………………………………………..
b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………………..
Số liền sau của 99 : ………………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :
9 + 2 + 4 = ….. . 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = ……. 8 + 3 – 5 = …….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
Câu 4 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . ( 2 điểm )
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 ………9 + 18
Câu 5 : ( 1 điểm )
1 dm = …..cm 40 cm = ……dm
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm
Câu 6 : ( 1 điểm )
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
a. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
b. Vẽ đoạn thẳng PQ :
Câu 7 : ( 1 điểm ).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A . 2 ( hình )
B . 3 ( hình )
C . 4 ( hình )
Hết
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Làm đúng mỗi ý của phần a được 0,5 điểm .
60 , 61 , 62 ,63 ,64 ,65 ,66, 67 ,68 ,69 , 70 .
10 ,20 , 30, 40 ,50 .
b.Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Số liền trước của 87 là 86
Số liền sau của 99 là 100
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 là 55
Số liền trước 1 là 0
Câu 2: ( 1 điểm )
Học sinh tính nhẩm đúng mỗi biểu thức được ghi 0,25 điểm
9 + 2 + 4 = 15 8 + 2 – 7 = 3.
9 + 1 + 3 = 13 8 + 3 – 5 = 6.
Câu 3: ( 2 điểm )
Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Câu 4: ( 2 điểm )
Điền đúng mỗi dấu dược 0,5 điểm
19 + 7 = 9 + 17 9 + 6 > 5 + 9
29 + 7 < 48 – 8 18 + 9 = 9 + 18 .
Câu 5: ( 1 điểm )
Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
5 dm = 50 cm 20 cm = 2 dm
Câu 6: ( 1 điểm )
Bài giải :
a/ Đoạn thẳng PQ dài là ( 0,25 điểm )
8 + 2 = 10 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : 10 cm ( 0,25 điểm )
b/ Vẽ được đoạn thẳng PQ dài 10 cm ( 0,25 đ)
Câu 7: (1 điểm )
Khoanh vào chữ cái đúng : B.3 ( hình )
Hết.
Trường: .................................................
Lớp:…………………………………...
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán – Khối II
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết các số :
Từ 60 đến 70 : …………………………………………………………………
Các số tròn chục bé hơn 60 : …………………………………………………..
b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………………..
Số liền sau của 99 : ………………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :
9 + 2 + 4 = ….. . 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = ……. 8 + 3 – 5 = …….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
Câu 4 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . ( 2 điểm )
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 ………9 + 18
Câu 5 : ( 1 điểm )
1 dm = …..cm 40 cm = ……dm
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm
Câu 6 : ( 1 điểm )
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
a. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ?
b. Vẽ đoạn thẳng PQ :
Câu 7 : ( 1 điểm ).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A . 2 ( hình )
B . 3 ( hình )
C . 4 ( hình )
Hết
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Làm đúng mỗi ý của phần a được 0,5 điểm .
60 , 61 , 62 ,63 ,64 ,65 ,66, 67 ,68 ,69 , 70 .
10 ,20 , 30, 40 ,50 .
b.Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Số liền trước của 87 là 86
Số liền sau của 99 là 100
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 là 55
Số liền trước 1 là 0
Câu 2: ( 1 điểm )
Học sinh tính nhẩm đúng mỗi biểu thức được ghi 0,25 điểm
9 + 2 + 4 = 15 8 + 2 – 7 = 3.
9 + 1 + 3 = 13 8 + 3 – 5 = 6.
Câu 3: ( 2 điểm )
Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm .
Câu 4: ( 2 điểm )
Điền đúng mỗi dấu dược 0,5 điểm
19 + 7 = 9 + 17 9 + 6 > 5 + 9
29 + 7 < 48 – 8 18 + 9 = 9 + 18 .
Câu 5: ( 1 điểm )
Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
5 dm = 50 cm 20 cm = 2 dm
Câu 6: ( 1 điểm )
Bài giải :
a/ Đoạn thẳng PQ dài là ( 0,25 điểm )
8 + 2 = 10 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : 10 cm ( 0,25 điểm )
b/ Vẽ được đoạn thẳng PQ dài 10 cm ( 0,25 đ)
Câu 7: (1 điểm )
Khoanh vào chữ cái đúng : B.3 ( hình )
Hết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toản
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)