Đề KTĐKGKI môn toán lớp 5
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Hiến |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐKGKI môn toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Phúc Sơn
BẢNG 2 CHIỀU - ĐỀ KTĐK GKI
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2011 - 2012
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Số học
4
2
1
1
2
1
1
2
8
6
- Hình học
2
1
2
1
- Đại lượng
1
1
1
1
- Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
4
2
1
1
4
2
1
1
2
4
12
10
Trường tiểu học Phúc sơn
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Họ và tên:...........................................
Kiểm tra định kỳ Giữa HKI
Lớp 5....
Môn Toán
Thời gian: 40 phút
.................................................................................................
.................................................................................................
………………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07
Câu 2: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là:
A. 15 B. 14 C. 16
Câu 3: Trong các số thập phân: 45,345 ; 45,543 ; 45,435 số thập phân lớn nhất là:
A. 45,345 B. 45,543 C. 45,435
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 60cm2 B. 16 cm2 C. 4 cm2
Câu 5: Chữ số 5 trong số thập phân 27,158 thuộc hàng nào:
A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn
Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình dưới đây là:
A. B. C.
* Ghi Đ (đúng), S (sai) vào ô
Câu 7: a) 1,79 > 1,8 b) 48,97 < 51,02
Câu 8: a) 5,7 > 5,02 b) 2,500 = 2,5
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) + = ……………...............………… b) - = ……......................…….......
………………………......................................................................................………. ………..................................................................................…………………………..
c) 2 x 3 = …………………….............. d) 3 : 2 = ………..........…………..
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) Năm đơn vị, tám phần mười: .......
b) Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn: ......
c) Bốn mươi tám đơn vị, hai phần nghìn: ......
d) Không đơn vị, một phần trăm: ....
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Hiến
Dung lượng: 251,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)