ĐỀ KTĐKCK 2 MÔN T+TV LỚP 4 (@@@@)
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐKCK 2 MÔN T+TV LỚP 4 (@@@@) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THẠCH THẤT
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên: .............................. Lớp: 4 ....
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bằng phân số là: A. B. C.
b) Phân số lớn hơn 1 là: A. B. C.
c) Phân số bé nhất là: A. B. C.
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ ....
a) 37m2 9dm2 = ………..……….……..dm2
b) 1 tấn 32kg = …………………..……kg
c) 2 phút 35 giây = ………………………giây
d) Giá trị tối giản của biểu thức là .................................
Bài 3 (2 điểm):
a) Tỉ lệ bản đồ ghi là 1: 20000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
………………………………………………..
b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là:
………………………………………………..
c) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu
xanh so với tổng số viên bi là: ………………………………………………
d) Giá trị của chữ số 5 trong số 254836 là: ……………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh : =
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5 (1,5 điểm): Tính:
a) + = b) - = c) 7368 : 24
Bài 6 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 32m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên: .............................. Lớp: 4 ....
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bằng phân số là: A. B. C.
b) Phân số lớn hơn 1 là: A. B. C.
c) Phân số bé nhất là: A. B. C.
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ ....
a) 37m2 9dm2 = ………..……….……..dm2
b) 1 tấn 32kg = …………………..……kg
c) 2 phút 35 giây = ………………………giây
d) Giá trị tối giản của biểu thức là .................................
Bài 3 (2 điểm):
a) Tỉ lệ bản đồ ghi là 1: 20000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
………………………………………………..
b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là:
………………………………………………..
c) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu
xanh so với tổng số viên bi là: ………………………………………………
d) Giá trị của chữ số 5 trong số 254836 là: ……………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh : =
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5 (1,5 điểm): Tính:
a) + = b) - = c) 7368 : 24
Bài 6 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 32m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sinh
Dung lượng: 84,76KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)