DE KTDK - T4 - GKI(2013-2014) -HANH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KTDK - T4 - GKI(2013-2014) -HANH thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:..............................
Lớp :......................................
Trường TH Hứa Tạo
Số BD :................Phòng :.....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : Toán 4
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :..........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.....................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : (2 điểm). Viết các số sau đây :
a) Năm trăm bốn mươi bảy triệu ba mươi bốn nghìn một trăm linh năm.
Viết là :…………………...
b) Sáu mươi tư triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tư.
Viết là :…………………...
Bài 2 : (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a) 235 784 + 102 456 b) 698 123 – 423 578
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 3 : (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút 15 giây = ………..giây 80 yến =…………tạ
6 thế kỉ =…………năm giờ =…………phút
Bài 4 : (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
4 tấn 85 kg =...............kg
A. 485 kg B. 4085 kg C. 4850 kg D. 4805 kg
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 793 251 là :
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 9 000
c) Trong các số 667 813 ; 667 138 ; 976 138 ; 967 183 số bé nhất là :
A. 667 813 B. 667 138 C. 976 138 D. 967 183
d) Thế kỷ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ?
A. Năm 1801-1900 B. Năm 1901-2000 C. Năm 2001-2100 D. Năm 1701-1800
Bài 5 : (2 điểm ). Số dân của một xã trong ba năm liền tăng thêm lần lượt : 82 người, 96 người, 74 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2 điểm) : Mỗi câu : 1đ
Bài 2. (2điểm) : Mỗi câu : 1đ
Bài 3. (2 điểm) : Mỗi câu : 0.5đ
Bài 4. (2 điểm) : Mỗi câu : 0.5đ
Bài 5. (2điểm)
Lớp :......................................
Trường TH Hứa Tạo
Số BD :................Phòng :.....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : Toán 4
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :..........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.....................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : (2 điểm). Viết các số sau đây :
a) Năm trăm bốn mươi bảy triệu ba mươi bốn nghìn một trăm linh năm.
Viết là :…………………...
b) Sáu mươi tư triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm sáu mươi tư.
Viết là :…………………...
Bài 2 : (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a) 235 784 + 102 456 b) 698 123 – 423 578
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 3 : (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút 15 giây = ………..giây 80 yến =…………tạ
6 thế kỉ =…………năm giờ =…………phút
Bài 4 : (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
4 tấn 85 kg =...............kg
A. 485 kg B. 4085 kg C. 4850 kg D. 4805 kg
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 793 251 là :
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 9 000
c) Trong các số 667 813 ; 667 138 ; 976 138 ; 967 183 số bé nhất là :
A. 667 813 B. 667 138 C. 976 138 D. 967 183
d) Thế kỷ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ?
A. Năm 1801-1900 B. Năm 1901-2000 C. Năm 2001-2100 D. Năm 1701-1800
Bài 5 : (2 điểm ). Số dân của một xã trong ba năm liền tăng thêm lần lượt : 82 người, 96 người, 74 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2 điểm) : Mỗi câu : 1đ
Bài 2. (2điểm) : Mỗi câu : 1đ
Bài 3. (2 điểm) : Mỗi câu : 0.5đ
Bài 4. (2 điểm) : Mỗi câu : 0.5đ
Bài 5. (2điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)