DE KTDK - T4 - CKII (2012-2013) -LOC
Chia sẻ bởi Lê Thị Lộc |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE KTDK - T4 - CKII (2012-2013) -LOC thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:..............................
Lớp :......................................
Trường TH Hứa Tạo
Số BD :................Phòng :.....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn : Toán 4
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :..........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.....................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
Bài 1 (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Thương của phép chia 294 000 : 70 là số có mấy chữ số.
A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số D. 6chữ số
b)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000, quãng đường A đến B đo được 4cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :
A. 20 000cm B. 2 000 C. 2 000dm D. 2m
Bài 2 (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8 000kg =……………..tấn b) thế kỉ = ……………năm
c) 1 600cm2 = …………….dm2 d) giờ =…………….phút
Bài 3 (3 điểm). Tìm x :
a) 80 x X = 3 200 b) x - c) x :
………………….. …………………. ………………...
………………….. …………………. ………………...
………………….. …………………. …………………
………………….. ………………….. …………………
Bài 4 (3 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 144m. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu ?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2 điểm) - Mỗi câu : 1đ
Bài 2. (2 điểm) - Mỗi câu : 0.5điểm
Bài 3. (3 điểm) : Mỗi câu : 1đ
Bài 4. (3 điểm) :
Vẽ sơ đồ : 0.5đ
Tổng số phần bằng nhau : 0.5đ
Chiều dài : 0.5đ
Chiều rộng : 0.5đ
Diện tích :0.75đ
ĐS : 0.25đ
Lớp :......................................
Trường TH Hứa Tạo
Số BD :................Phòng :.....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2012-2013
Môn : Toán 4
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra :..........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.....................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
Bài 1 (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Thương của phép chia 294 000 : 70 là số có mấy chữ số.
A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số D. 6chữ số
b)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000, quãng đường A đến B đo được 4cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :
A. 20 000cm B. 2 000 C. 2 000dm D. 2m
Bài 2 (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8 000kg =……………..tấn b) thế kỉ = ……………năm
c) 1 600cm2 = …………….dm2 d) giờ =…………….phút
Bài 3 (3 điểm). Tìm x :
a) 80 x X = 3 200 b) x - c) x :
………………….. …………………. ………………...
………………….. …………………. ………………...
………………….. …………………. …………………
………………….. ………………….. …………………
Bài 4 (3 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 144m. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu ?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2 điểm) - Mỗi câu : 1đ
Bài 2. (2 điểm) - Mỗi câu : 0.5điểm
Bài 3. (3 điểm) : Mỗi câu : 1đ
Bài 4. (3 điểm) :
Vẽ sơ đồ : 0.5đ
Tổng số phần bằng nhau : 0.5đ
Chiều dài : 0.5đ
Chiều rộng : 0.5đ
Diện tích :0.75đ
ĐS : 0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lộc
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)