De KTDK LOP 4 Lan 1 Mon Toan + TV
Chia sẻ bởi Trần Mai Nam |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De KTDK LOP 4 Lan 1 Mon Toan + TV thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................................... Thứ ….... ngày ……. Tháng ……. năm 2011
Lớp .............................................................
kiểm tra định kì giữa học kì 1
(Năm học: 2011-2012)
Môn toán lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút).
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết số
Đọc số
........................................
Năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm mười hai
485 234 749
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 5 trong số 375 423 là:
A. 5
B. 500
C. 5000
D. 50 000
4 yến 5 kg =……………………… kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 405
C. 450
45
3. Tìm số trung bình cộng của: 123 ; 378 và 318
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
4. Tính giá trị của biểu thức:
675 : 5 + 26 3 126 4 + 780 - 684
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
5. Khối lớp 4 của một trường tiểu học có 58 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 12 em. Hỏi có bao nhiêu em học sinh nam? Bao nhiêu em học sinh nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........……………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm điểm bài kiểm tra môn Toán lớp 4
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm )
Viết đúng mỗi dòng cho ( 0,5 điểm )
Viết số
Đọc số
52 434 612
Năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm mười hai
485 234 749
Bốn trăm tám mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm bốn mươi chín
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
a) Giá trị của chữ số 5 trong số 375 423 là: 5000
Khoanh đúng ý ( C ) cho ( 1 điểm )
b) 4 yến 5 kg =…………45………… kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
Khoanh đúng ý ( D ) cho ( 1 điểm )
3. Tìm số trung bình cộng của: 123 ; 378 và 318 ( 2 điểm )
Kết quả: ( 123 + 378 + 318 ) : 3 = 273
4. Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm ). Mỗi bài làm đúng cho ( 1 điểm )
675 : 5 + 26 3 = 135 + 78 ; 126 4 + 780 - 684 = 504 + 96
= 213 = 600
5. Câu 5: ( 3 điểm ). Lời giải đúng cho ( 1 điểm )
Các phép tính đúng cho ( 1,5 điểm )
Đáp số đúng cho ( 0,5 điểm )
Bài giải
Số học sinh nam là.
( 58 + 12 ) : 2 = 35 ( em )
Số học sinh nữ là.
58 – 35 = 23 ( em )
Đáp số: Nam: 35 em ; Nữ 23 em.
(H/s có thể giải theo cách khác)
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 4 Tờ số 1
(Kiểm tra định kì giữa học kì 1) Năm học: 2011-2012
Môn Tiếng việt
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên người coi chấm thi
1.
2.
Họ và tên học sinh: ……………………………………..………………Lớp ………
Họ và tên giáo viên dạy: ……………………………………………
A. KIểM TRA ĐọC (10 điểm)
I. Đọc hiểu (3 điểm) – Thời gian 25 phút.
Đọc thầm bài “Người ăn xin” SGK (TV4 - Tập 1
Lớp .............................................................
kiểm tra định kì giữa học kì 1
(Năm học: 2011-2012)
Môn toán lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút).
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết số
Đọc số
........................................
Năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm mười hai
485 234 749
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 5 trong số 375 423 là:
A. 5
B. 500
C. 5000
D. 50 000
4 yến 5 kg =……………………… kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 405
C. 450
45
3. Tìm số trung bình cộng của: 123 ; 378 và 318
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
………………......................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..
4. Tính giá trị của biểu thức:
675 : 5 + 26 3 126 4 + 780 - 684
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
………………………………………………………… ...…………………………………………………………
5. Khối lớp 4 của một trường tiểu học có 58 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 12 em. Hỏi có bao nhiêu em học sinh nam? Bao nhiêu em học sinh nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........……………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm điểm bài kiểm tra môn Toán lớp 4
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm )
Viết đúng mỗi dòng cho ( 0,5 điểm )
Viết số
Đọc số
52 434 612
Năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm mười hai
485 234 749
Bốn trăm tám mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm bốn mươi chín
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
a) Giá trị của chữ số 5 trong số 375 423 là: 5000
Khoanh đúng ý ( C ) cho ( 1 điểm )
b) 4 yến 5 kg =…………45………… kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
Khoanh đúng ý ( D ) cho ( 1 điểm )
3. Tìm số trung bình cộng của: 123 ; 378 và 318 ( 2 điểm )
Kết quả: ( 123 + 378 + 318 ) : 3 = 273
4. Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm ). Mỗi bài làm đúng cho ( 1 điểm )
675 : 5 + 26 3 = 135 + 78 ; 126 4 + 780 - 684 = 504 + 96
= 213 = 600
5. Câu 5: ( 3 điểm ). Lời giải đúng cho ( 1 điểm )
Các phép tính đúng cho ( 1,5 điểm )
Đáp số đúng cho ( 0,5 điểm )
Bài giải
Số học sinh nam là.
( 58 + 12 ) : 2 = 35 ( em )
Số học sinh nữ là.
58 – 35 = 23 ( em )
Đáp số: Nam: 35 em ; Nữ 23 em.
(H/s có thể giải theo cách khác)
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 4 Tờ số 1
(Kiểm tra định kì giữa học kì 1) Năm học: 2011-2012
Môn Tiếng việt
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên người coi chấm thi
1.
2.
Họ và tên học sinh: ……………………………………..………………Lớp ………
Họ và tên giáo viên dạy: ……………………………………………
A. KIểM TRA ĐọC (10 điểm)
I. Đọc hiểu (3 điểm) – Thời gian 25 phút.
Đọc thầm bài “Người ăn xin” SGK (TV4 - Tập 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mai Nam
Dung lượng: 236,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)