Đề KTĐK-lớp 2- lần 2- hay lắm
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK-lớp 2- lần 2- hay lắm thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2009 - 2010
(Thời gian: 40 phút)
-------------
Bài 1 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
a/ 56; 57; 58..............................................; 63
b/ 55; 57; 59..............................................; 69
Bài 2 (1 điểm): Số?
a/ 3 giờ chiều hay còn gọi là ............giơ`.
b/ Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 4. Thứ tư tuần sau là ngày ............
Bài 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a/ 15 + 8 = 23 c/ 28 - 19 = 8
b/ 22 + 9 = 21 d/ 24 - 19 = 5
Bài 4 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác bên hình vẽ là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 + 25 74 - 28 57 + 23 70 - 35
Bài 6 (2 điểm): Tìm m.
a/ m - 38 = 62 b/ 84 - m = 56
Bài 7 (1.5 điểm): Giải toán.
Một cửa hàng có 56 xe đạp và xe máy. Trong đó có 17 xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe máy ?
Bài 8 (0.5 điểm): Điền dấu ( + ; - ) thích hợp vào chỗ ......
1........1........1........1 = 2
Đáp án chấm đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt (lớp 2)
Phần A: (10đ) Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng (6đ)
Học sinh đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ: 5 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
Tuỳ từng mức độ của từng học sinh mà giáo viên cho điểm hợp lý.
Đọc thầm & làm bài tập: (4 điểm)
Học sinh chọn được ý đúng của mỗi câu cho 1 điểm.
Câu 1: ý a Câu 2: ý c Câu 3: ý b Câu 4: ý a
Phần B: Kiểm tra viết (10đ)
Chính tả: (5 điểm)
Viết đủ, đúng, trình bày sạch, đẹp cho 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm )
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
Tập làm văn (5đ)
Viết được đoạn văn từ 4 - 6 câu đúng yêu cầu đề bài để kể về gia đình mình đủ ý, liên kết thành đoạn văn hay cho từ 4 - 5 điểm.
Viết câu đủ ý , đúng nội dung nhưng chưa liên kết thành đoạn văn, tuỳ mức độ cho từ 3 - 3,5 điểm .
Thiếu 1 câu trừ 0,75 điểm.
Tuỳ mức độ bài làm của học sinh giáo viên xem xét cho điểm hợp lý.
Đáp án chấm đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán (lớp 2)
Bài 1(1 điểm)
Viết đúng các số: 86; 88; 90 được 0,5 điểm
Viết đúng các số: 47; 46; 45 được 0,5 điểm
thiếu một số không cho điểm.
Bài 2: (1 điểm)
a/ Điền đúng số 15 cho 0,5 điểm.
b/ Điền đúng số 19 cho 0,5 điểm.
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp Đ hoặc S cho 0,25 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
Khoanh đúng vào c/ 3 cho 1 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm trong đó đặt tính đúng được 0,2 điểm.
Tính đúng kết quả được 0,3 điểm.
Bài 6: ( 1,5 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phần tìm m cho 1 điểm.
a/ m - 38 = 62 b/ 84 - m = 56
m = 62 + 38 (0,5đ) m = 84 - 56 (0,5đ)
m = 100 (0,5đ) m = 28 (0,5đ)
Bài 7: (1,5 điểm)
Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phép tính đúng, đúng tên đơn vị cho 1
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2009 - 2010
(Thời gian: 40 phút)
-------------
Bài 1 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
a/ 56; 57; 58..............................................; 63
b/ 55; 57; 59..............................................; 69
Bài 2 (1 điểm): Số?
a/ 3 giờ chiều hay còn gọi là ............giơ`.
b/ Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 4. Thứ tư tuần sau là ngày ............
Bài 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a/ 15 + 8 = 23 c/ 28 - 19 = 8
b/ 22 + 9 = 21 d/ 24 - 19 = 5
Bài 4 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác bên hình vẽ là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 + 25 74 - 28 57 + 23 70 - 35
Bài 6 (2 điểm): Tìm m.
a/ m - 38 = 62 b/ 84 - m = 56
Bài 7 (1.5 điểm): Giải toán.
Một cửa hàng có 56 xe đạp và xe máy. Trong đó có 17 xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe máy ?
Bài 8 (0.5 điểm): Điền dấu ( + ; - ) thích hợp vào chỗ ......
1........1........1........1 = 2
Đáp án chấm đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt (lớp 2)
Phần A: (10đ) Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng (6đ)
Học sinh đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ: 5 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
Tuỳ từng mức độ của từng học sinh mà giáo viên cho điểm hợp lý.
Đọc thầm & làm bài tập: (4 điểm)
Học sinh chọn được ý đúng của mỗi câu cho 1 điểm.
Câu 1: ý a Câu 2: ý c Câu 3: ý b Câu 4: ý a
Phần B: Kiểm tra viết (10đ)
Chính tả: (5 điểm)
Viết đủ, đúng, trình bày sạch, đẹp cho 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm )
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
Tập làm văn (5đ)
Viết được đoạn văn từ 4 - 6 câu đúng yêu cầu đề bài để kể về gia đình mình đủ ý, liên kết thành đoạn văn hay cho từ 4 - 5 điểm.
Viết câu đủ ý , đúng nội dung nhưng chưa liên kết thành đoạn văn, tuỳ mức độ cho từ 3 - 3,5 điểm .
Thiếu 1 câu trừ 0,75 điểm.
Tuỳ mức độ bài làm của học sinh giáo viên xem xét cho điểm hợp lý.
Đáp án chấm đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán (lớp 2)
Bài 1(1 điểm)
Viết đúng các số: 86; 88; 90 được 0,5 điểm
Viết đúng các số: 47; 46; 45 được 0,5 điểm
thiếu một số không cho điểm.
Bài 2: (1 điểm)
a/ Điền đúng số 15 cho 0,5 điểm.
b/ Điền đúng số 19 cho 0,5 điểm.
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp Đ hoặc S cho 0,25 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
Khoanh đúng vào c/ 3 cho 1 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm trong đó đặt tính đúng được 0,2 điểm.
Tính đúng kết quả được 0,3 điểm.
Bài 6: ( 1,5 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phần tìm m cho 1 điểm.
a/ m - 38 = 62 b/ 84 - m = 56
m = 62 + 38 (0,5đ) m = 84 - 56 (0,5đ)
m = 100 (0,5đ) m = 28 (0,5đ)
Bài 7: (1,5 điểm)
Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phép tính đúng, đúng tên đơn vị cho 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sinh
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)