De KTDK lan IV Toan+TV+khoa, su, dia lop 5 co HDC
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De KTDK lan IV Toan+TV+khoa, su, dia lop 5 co HDC thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ L IV
Năm học : 2010 - 2011
MÔN: TOÁN
Phần một: (4 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: Chữ số 2 trong số thập phân 135,246 thuộc hàng nào?
a) Hàng trăm b) Hàng phần mười
c) Hàng phần trăm d) Hàng phần nghìn.
Bài 2: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a) 1,1 ; 1,105 ; 1,25 ; 1,005 b) 1,1 ; 1,25 ; 1,105 ; 1,005
c) 1,005 ; 1,1 ; 1,105 ; 1,25 d) 1,005 ; 1,1 ; 1,25 ; 1,105.
Bài 3: Một bục gỗ hình lập phương có cạnh là 5dm. Thể tích bục gỗ đó là :
a) 125 b) 125dm c) 125dm2 d) 125dm3.
Bài 4: Cho hình vẽ như bên. Hình vẽ này có mấy hình tam giác?
a) 4 hình tam giác M N
b) 6 hình tam giác
c) 8 hình tam giác.
O
P Q
Phần hai: (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1976,25 + 213,2 b) 428,4 – 28,04
c) 206,5 x 0,4 d) 52,9 : 2,3
Bài 2: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 38km/giờ, đến B lúc 9 giờ. Hỏi độ dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 3: (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có diện tích 324m2 ; trung bình cộng hai đáy là 27m.
Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
Biết độ dài đáy lớn hơn độ dài đáy bé 8m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
......................................................HẾT.....................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần một: (4 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 1 điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là:
Bài
1
2
3
4
Ý đúng
b
c
d
c
Phần hai: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
1976,25 b) 428,4
+ 213,2 - 28,04
2189,45 (0,5đ) 400,36 (0,5đ)
c) 206,5 d) 52,9 2,3
x 0,4 06 9 23
82,60 (0,5đ) 00 (0,5đ)
Lưu ý: - HS không đặt tính, ghi kết quả đúng thì được nửa số điểm.
- Đặt tính đúng mà kết quả sai thì không tính điểm.
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải
Thời gian người đó đi từ A đến B là: 0,25 đ
9 giờ - 7 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút 0,25 đ
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ. 0,25 đ
Quãng đường AB dài là : 0,25 đ
38 x 1,75 = 66,5 (km) 0,25 đ
Đáp số: 66,5 km 0,25 đ
Bài 2: (2,5 điểm)
Giải.
Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 342 : 27 = 12 (m) 0,5 đ
Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là: 27 x 2 = 54 (m) 0,5 đ
Độ dài đáy lớn thửa ruộng hình thang là: (54 + 8) : 2 = 31 (m) 0,75 đ
Độ dài đáy bé thửa ruộng hình thang là: 54 – 31 = 23 (m) 0,5 đ
Đáp số: a) 12 m.
b) 31m và 23m 0,25 đ
Lưu ý: - Sai 1 đơn vị hoặc 1 lời giải trừ 0,25 đ.
- Sai từ 2 đơn vị hoặc 2 lời giải trở lên trừ 0,5 đ.
Năm học : 2010 - 2011
MÔN: TOÁN
Phần một: (4 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: Chữ số 2 trong số thập phân 135,246 thuộc hàng nào?
a) Hàng trăm b) Hàng phần mười
c) Hàng phần trăm d) Hàng phần nghìn.
Bài 2: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a) 1,1 ; 1,105 ; 1,25 ; 1,005 b) 1,1 ; 1,25 ; 1,105 ; 1,005
c) 1,005 ; 1,1 ; 1,105 ; 1,25 d) 1,005 ; 1,1 ; 1,25 ; 1,105.
Bài 3: Một bục gỗ hình lập phương có cạnh là 5dm. Thể tích bục gỗ đó là :
a) 125 b) 125dm c) 125dm2 d) 125dm3.
Bài 4: Cho hình vẽ như bên. Hình vẽ này có mấy hình tam giác?
a) 4 hình tam giác M N
b) 6 hình tam giác
c) 8 hình tam giác.
O
P Q
Phần hai: (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1976,25 + 213,2 b) 428,4 – 28,04
c) 206,5 x 0,4 d) 52,9 : 2,3
Bài 2: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 38km/giờ, đến B lúc 9 giờ. Hỏi độ dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 3: (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có diện tích 324m2 ; trung bình cộng hai đáy là 27m.
Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
Biết độ dài đáy lớn hơn độ dài đáy bé 8m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
......................................................HẾT.....................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần một: (4 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 1 điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là:
Bài
1
2
3
4
Ý đúng
b
c
d
c
Phần hai: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
1976,25 b) 428,4
+ 213,2 - 28,04
2189,45 (0,5đ) 400,36 (0,5đ)
c) 206,5 d) 52,9 2,3
x 0,4 06 9 23
82,60 (0,5đ) 00 (0,5đ)
Lưu ý: - HS không đặt tính, ghi kết quả đúng thì được nửa số điểm.
- Đặt tính đúng mà kết quả sai thì không tính điểm.
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải
Thời gian người đó đi từ A đến B là: 0,25 đ
9 giờ - 7 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút 0,25 đ
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ. 0,25 đ
Quãng đường AB dài là : 0,25 đ
38 x 1,75 = 66,5 (km) 0,25 đ
Đáp số: 66,5 km 0,25 đ
Bài 2: (2,5 điểm)
Giải.
Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 342 : 27 = 12 (m) 0,5 đ
Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là: 27 x 2 = 54 (m) 0,5 đ
Độ dài đáy lớn thửa ruộng hình thang là: (54 + 8) : 2 = 31 (m) 0,75 đ
Độ dài đáy bé thửa ruộng hình thang là: 54 – 31 = 23 (m) 0,5 đ
Đáp số: a) 12 m.
b) 31m và 23m 0,25 đ
Lưu ý: - Sai 1 đơn vị hoặc 1 lời giải trừ 0,25 đ.
- Sai từ 2 đơn vị hoặc 2 lời giải trở lên trừ 0,5 đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 531,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)