De KTDK lan III l4 Toan+ TV co HDC

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: De KTDK lan III l4 Toan+ TV co HDC thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRA ĐK lần III
NĂM HỌC: 2010-2011
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1:( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ Số gồm năm triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505050; B. 5050050; C. 5005050; D. 5050500
b/ Giá trị của chữ số 9 trong số 548962
A. 90000 B .9000 C. 900 D. 9
c/ Số bé nhất trong các số: 684257; 684275; 684752; 684725 là:
A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725
d / 9 tấn 75 kg =..............kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 985; B. 9750; C. 9075; D. 9057
e / 2 phút 17 giây = ............giây
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 37 B .217 C. 117 D. 137
g / 68 < x < 92 vậy số tròn chục x là:
A. 60,70,80 B. 70;80;90 C. 70;90 D. 80,90

Bài 2:( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
45678 + 31412 752610 - 19408
...................... ..........................
...................... ..........................
...................... ..........................

Bài 3:( 2 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 186 + 145 + 14 + 55
............................................................................
.............................................................................
b/ Tính giá trị biểu thức:
4520 - 2275 : (1215 : 5 - 236)
.............................................................................
.............................................................................
..............................................................................


Bài 5: (2 điểm)
Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3500 kg thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 280 kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?

Bài làm

..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................

Bài 6: ( 1 điểm )
a. Tuổi chị và tuổi em cộng lại bằng 22 tuổi. Bốn năm nữa tuổi em sẽ bằng tuổi của chị hiện nay. Tìm tuổi của chị và tuổi của em hiện nay.
Bài làm:
.......................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
b. Tính nhanh tổng của dãy số sau:

1 ; 2 ; 3 ; ... ; 8 ; 9.

.......................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................








ĐỀ TRA ĐK lần III
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt lớp 4

I.PHẦN ĐỌC:
A. thành tiếng: Thời gian từ 1 -> 1,5 phút ( 80 - > 120 tiếng)
Học sinh bốc thăm đọc kết hợp trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 SGK TV4 tập 2 :
B. thầm: ( 30 phút )
Học sinh đọc thầm bài: “Sầu riêng” Tiếng Việt 4 tập 2 (trang 34). Trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
Câu 1: Sầu riêng là loại đặc sản của vùng nào?
Câu 2: Những từ ngữ nào nói lên hương vị đặc biệt của quả sầu riêng?
Câu 3: Hoa sầu riêng có những nét gì đặc sắc ?
Câu 4: Gạch một gạch dưới chủ ngữ, gạch hai gạch dưới vị ngữ trong câu sau:
Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi toả khắp khu vườn.
II .PHẦN VIẾT
A. Chính tả (Nghe - viết) : 20 phút .
Bài “Hoa học trò” SGK Tiếng Việt 4- tập 2, trang 43. Viết đầu bài và đoạn: “Phượng không phải là một đoá.... ngon lành như lá me non.”
B.Tập làm văn ( 30 phút )
Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.






















Hướng dẫn chấm
I.PHẦN ĐỌC:
A. Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
- Cách đánh giá ghi điểm học sinh dựa trên các yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, từ, diễn cảm (2 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng : 1.5 điểm ; đọc sai dưới 5 tiếng : 1 điểm ; đọc sai dưới 7 tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng cho (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)