De KTDK Lan 4 Toan lop 5 Nam hoc 13-14
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: De KTDK Lan 4 Toan lop 5 Nam hoc 13-14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục và Đào Tạo
Họ và tên:..................................................... Lớp:.....
Bài kiểm tra định kỳ lần IV. Lớp 5
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán (Đề tham khảo)
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ......................km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ......................kg d. 32 cm2 5 mm2 = .....................cm2
Bài 2.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho các câu dới đây.
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phơng có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
4. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:
A. ( 25 x 21 ) x 8 : 2 B. ( 25 + 21) x 8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8 x 2 D. ( 25 x 21) : 8 x 2
Bài 3. (1 điểm) Nối mỗi với dấu ( >; <; =) thích hợp.
a. 279,5 279,49 b. 49,589 49,59
c. 327,300 327,3 d. 10, 806 10,186
Bài 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28
c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3
Bài 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đờng AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ đợc số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Trả lời:
- Số lớn là: ..................... - Số bé là:......................
HƯớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần IV. Lớp 5
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. 8 km 362 m = 8,362 km b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút
c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2
Bài 2: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.
1. Khoanh vào D 2. Khoanh vào C
3. Khoanh vào A 4. Khoanh vào B
Bài 3: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. > b. < c. = d. >
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5
Họ và tên:..................................................... Lớp:.....
Bài kiểm tra định kỳ lần IV. Lớp 5
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán (Đề tham khảo)
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ......................km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ......................kg d. 32 cm2 5 mm2 = .....................cm2
Bài 2.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho các câu dới đây.
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phơng có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
4. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:
A. ( 25 x 21 ) x 8 : 2 B. ( 25 + 21) x 8 : 2
C. ( 25 + 21) : 8 x 2 D. ( 25 x 21) : 8 x 2
Bài 3. (1 điểm) Nối mỗi với dấu ( >; <; =) thích hợp.
a. 279,5 279,49 b. 49,589 49,59
c. 327,300 327,3 d. 10, 806 10,186
Bài 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28
c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3
Bài 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đờng AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ đợc số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Trả lời:
- Số lớn là: ..................... - Số bé là:......................
HƯớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần IV. Lớp 5
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. 8 km 362 m = 8,362 km b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút
c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2
Bài 2: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.
1. Khoanh vào D 2. Khoanh vào C
3. Khoanh vào A 4. Khoanh vào B
Bài 3: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. > b. < c. = d. >
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)