ĐỀ KTĐK LẦN 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Nhàn |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK LẦN 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
năm học 2010 - 2011.
môn toán - lớp 4.
Phần 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong các số : 28328 ; 28329 ; 28330 ; 28331 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 28328 ; B. 28329 ; C. 28330; D. 28331.
Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4m2 5cm2 = ........cm2 là:
A. 45; B. 405; C. 4005; D. 40005.
Bài 3: Phân số nào dưới đây bằng
A. B. C. D.
Bài 4: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Bài 5: Hình bình hành có độ dài đáy là 8m và chiều cao là 5m. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. 40m2; B. 20m2; C. 13m2; D. 15m2.
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
a, + =
b, - =
c, x =
d, : =
Bài 2: Lớp 4A có 18 học sinh nữ, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Tìm x:
x - = :
đáp án - biểu điểm môn toán.
Phần 1: ( 4 điểm )
Bài 1: 1 điểm, ý C.
Bài 2: 1 điểm, ý D.
Bài 3: 0,5 điểm, ý B.
Bài 4: 0,5 điểm, ý A.
Bài 5: 1 điểm, ý B.
Phần 2: ( 6 điểm )
Bài 1: 3 điểm ( mỗi bài đúng 1 điểm )
a, + = + =
b, - = - = =
c, x = =
d, = x=
Bài 2: ( 2 điểm ) Bài giải:
Số học sinh nam là:
18 x = 16 (học sinh).
Số học sinh cả lớp là:
18 + 16 = 34 (học sinh).
Đáp số : 34 (học sinh)
Bài 3: ( 1 điểm ):
x - = :
x - = ( 0,5 điểm )
x = + ( 0,25 điểm )
x = ( 0,25 điểm )
Hàm Ninh ngày 14 tháng 3 năm 2011
năm học 2010 - 2011.
môn toán - lớp 4.
Phần 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong các số : 28328 ; 28329 ; 28330 ; 28331 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 28328 ; B. 28329 ; C. 28330; D. 28331.
Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4m2 5cm2 = ........cm2 là:
A. 45; B. 405; C. 4005; D. 40005.
Bài 3: Phân số nào dưới đây bằng
A. B. C. D.
Bài 4: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Bài 5: Hình bình hành có độ dài đáy là 8m và chiều cao là 5m. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. 40m2; B. 20m2; C. 13m2; D. 15m2.
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
a, + =
b, - =
c, x =
d, : =
Bài 2: Lớp 4A có 18 học sinh nữ, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Tìm x:
x - = :
đáp án - biểu điểm môn toán.
Phần 1: ( 4 điểm )
Bài 1: 1 điểm, ý C.
Bài 2: 1 điểm, ý D.
Bài 3: 0,5 điểm, ý B.
Bài 4: 0,5 điểm, ý A.
Bài 5: 1 điểm, ý B.
Phần 2: ( 6 điểm )
Bài 1: 3 điểm ( mỗi bài đúng 1 điểm )
a, + = + =
b, - = - = =
c, x = =
d, = x=
Bài 2: ( 2 điểm ) Bài giải:
Số học sinh nam là:
18 x = 16 (học sinh).
Số học sinh cả lớp là:
18 + 16 = 34 (học sinh).
Đáp số : 34 (học sinh)
Bài 3: ( 1 điểm ):
x - = :
x - = ( 0,5 điểm )
x = + ( 0,25 điểm )
x = ( 0,25 điểm )
Hàm Ninh ngày 14 tháng 3 năm 2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)