ĐỀ KTĐK LẦN 2 ( THAM KHẢO 3)
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK LẦN 2 ( THAM KHẢO 3) thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Môn : Toán- Lớp 3
Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Quả dưa cân nặng :
a.5 kg b.6 kg c. 1 kg d.3 kg
Câu 2: 52 hm : 2 = ?
A. 24 hm B. 26 hm C. 26 dm D. 24 dam
Câu 3: Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4
A. x= 648 B. x – 882 C. x = 842 D. x = 578
Câu 4: Tìm y, biết : 25 : y = 7 (d 4)
A. y = 7 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2
Câu 5: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi phải dùng ít nhất mấy cái đĩa?
A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa
Câu 6: Mẹ mua về 6 kg gạo nếp và mua số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
A.12 kg gạo B . 6 kg gạo C. 18 kg gạo D. 30 kg gạo
Câu 7 : Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày
Câu 8 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và quýt?
A. 80 quả B. 100quả C. 5 quả D. 16 quả
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
324 + 193 465 – 284 59 x 8 72 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Hai anh em đi câu cá, em câu được số cá bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Anh câu được gấp 3 lần số cá của em. Hỏi cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá?. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống:
x – 15 x – 5 x + 23 x - 23
Họ và tên:........................…….
Lớp: : 3
Thứ ngày tháng năm
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Môn: Tiếng Việt ( đề 1 )
Thời gian : 60 phút
điểm Đọc
Đọc hiểu :……
…….
Đọc thành tiếng:……
điểm viết
Chính tả :…….
…….
Tập làm văn :…….
Điểm tiếng việt
......................................
A. Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Giáo viên kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh vào các tiết ôn tập cuối học kỳ I (Tuần 18).
II. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm (20 phút)
Bồ nông có hiếu
Thế là chỉ còn hai mẹ con Bồ Nông ở lại nơi nắng bỏng cát rang này. Bồ Nông hết dắt mẹ tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi. Đêm đêm, khi gió gợn hiu hiu, chú Bồ Nông nhỏ bé một thân một mình ra đồng xúc tép, xúc cá. Đôi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng dài thêm ra vì lặn lội.
Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết. Mặt sông chỉ còn xăm xắp, xơ xác rong bèo. Bắt được con mồi nào, chú Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ.Ngày này tiếp ngày nọ,đêm nay rồi đêm nữa, chú Bồ Nông cứ dùng miệng làm các túi đựng thức ăn nu
Môn : Toán- Lớp 3
Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Quả dưa cân nặng :
a.5 kg b.6 kg c. 1 kg d.3 kg
Câu 2: 52 hm : 2 = ?
A. 24 hm B. 26 hm C. 26 dm D. 24 dam
Câu 3: Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4
A. x= 648 B. x – 882 C. x = 842 D. x = 578
Câu 4: Tìm y, biết : 25 : y = 7 (d 4)
A. y = 7 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2
Câu 5: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi phải dùng ít nhất mấy cái đĩa?
A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa
Câu 6: Mẹ mua về 6 kg gạo nếp và mua số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
A.12 kg gạo B . 6 kg gạo C. 18 kg gạo D. 30 kg gạo
Câu 7 : Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày
Câu 8 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và quýt?
A. 80 quả B. 100quả C. 5 quả D. 16 quả
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
324 + 193 465 – 284 59 x 8 72 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Hai anh em đi câu cá, em câu được số cá bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Anh câu được gấp 3 lần số cá của em. Hỏi cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá?. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống:
x – 15 x – 5 x + 23 x - 23
Họ và tên:........................…….
Lớp: : 3
Thứ ngày tháng năm
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Môn: Tiếng Việt ( đề 1 )
Thời gian : 60 phút
điểm Đọc
Đọc hiểu :……
…….
Đọc thành tiếng:……
điểm viết
Chính tả :…….
…….
Tập làm văn :…….
Điểm tiếng việt
......................................
A. Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Giáo viên kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh vào các tiết ôn tập cuối học kỳ I (Tuần 18).
II. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm (20 phút)
Bồ nông có hiếu
Thế là chỉ còn hai mẹ con Bồ Nông ở lại nơi nắng bỏng cát rang này. Bồ Nông hết dắt mẹ tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi. Đêm đêm, khi gió gợn hiu hiu, chú Bồ Nông nhỏ bé một thân một mình ra đồng xúc tép, xúc cá. Đôi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng dài thêm ra vì lặn lội.
Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết. Mặt sông chỉ còn xăm xắp, xơ xác rong bèo. Bắt được con mồi nào, chú Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ.Ngày này tiếp ngày nọ,đêm nay rồi đêm nữa, chú Bồ Nông cứ dùng miệng làm các túi đựng thức ăn nu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)