De KTDK lan 1 - Toan 4

Chia sẻ bởi Phan Minh Đức | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: De KTDK lan 1 - Toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi. Viết là:
A. 202 020
B. 2 200 020
C. 2 002 020
D. 20 200 020

2/ Giá trị của chữ số 5 trong số 765 089 là:
A. 5.000
B. 500
C. 50.000
D. 50

3/ 3 phút 40 = … giây?
A. 340
B. 220
C. 160
D. 270

4/ Kết quả của biểu thức: a + b x c. (Với a = 4; b = 10; c = 5). Bằng:
A. 70
B. 64
C. 50.
D. 54

II. phần tự luận: ( 8 điểm )
1/ (1,5 điểm)
a, Ghi lại cách đọc số sau: 900 370 200
……………………………………………………………………………………………..
b, Viết số gồm: 3 trăm triệu, 8 triệu, 5 chục nghìn và 2 chục:…………………………….
c, Tìm trung bình cộng của 24, 16, 37, 11, 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a/ 100 000 – 9 797
……………………….
……………………….
……………………….
 b/ 18 079 + 164
………………………
………………………
………………………
 c/ 13 870 x 6
……………………….
……………………….
……………………….
 d/ 3 090 : 5
……………………….
……………………….
……………………….

2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
3/ Tìm x. Biết: (2 điểm)
a/ x x 7 = 40 075
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
B. 65 040 : x = 5
………………………………………
………………………………………………………………………………

4/ Một hình chữ nhật có chu vi là 180 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 10 mét. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (3 điểm).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số 765 089 là:
A. 5.000
B. 500
C. 50.000
D. 50

2/ Kết quả của biểu thức: a + b x c. (Với a = 4; b = 10; c = 5). Bằng: (1 điểm)
A. 70
B. 64
C. 50.
D. 54

3/ Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi. Viết là:
A. 202 020
B. 2 200 020
C. 2 002 020
D. 20 020 020

4/ 3 phút 40 = … giây?
A. 340
B. 220
C. 160
D. 270


II. phần tự luận: ( 8 điểm )
1/ (1 điểm)
a, Ghi lại cách đọc số sau: 670 300 400
……………………………………………………………………………………………..
b, Viết số gồm: 8 trăm triệu, 3 triệu, 2 chục nghìn và 5 chục:…………………………….
c, Tìm trung bình cộng của 24, 16, 37, 11, 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

a/ 100.000 – 7.979
……………………….
……………………….
……………………….
 b/ 18.709 + 614
………………………
………………………
………………………
 c/ 13780 x 6
……………………….
……………………….
……………………….
 d/ 3900 : 5
……………………….
……………………….
……………………….

2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
3/ Tìm x. Biết: (2 điểm)
a/ x x 5 = 40075
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
B. 65040 : x = 3
………………………………………
…………………………………………………………………………..….


4/ Một hình chữ nhật có chu vi là 160 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 20 mét. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (2,5 điểm).

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Minh Đức
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)