DE KTDK LAN 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nguyệt Minh |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE KTDK LAN 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : .............................................................Lớp 4..................................................
Đề kiểm kiểm tra định kì lần 1
Môn toán lớp 4 - Năm học 2011 - 2012
Thời gian : 40 phút
------------------*****-----------------
I phần TRắC NGHIệM (3điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : (0.5điểm) Số: Bốn triệu bẩy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết là:
A. 40 708 634 B. 4 708 634 C. 4780 634 D. 47 086 304
Câu 2. (0.5điểm)Số nào bé nhất trong các số sau?
A. 576 234 B. 567 432 C. 576 432 D. 576 342
Câu 3 (1điểm) Số 9 trong số nào có giá trị là 9 000
A. 78 921 B. 97 421 C. 947 360 D. 378 459
Câu 4 (1điểm) 5tấn 34 kg = .....kg
A. 534 kg B. 5034 kg C. 5340 kg D. 5043kg
II. phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.( 2 điểm)
267 547 + 7 695 846 785 – 70 498 13 476 x 8 14955 : 5
.............................. .............................. ....................... ........................
............................. .............................. ....................... ........................
............................. .............................. ....................... ........................
............................. ............................... ...................... ........................
Bài 2: .( 2 điểm)Một cửa hàng ngày đầu nhập về 60 tấn hàng. Ngày thứ hai nhập được bằng 1/3 số hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhập kém ngày đầu 5 tấn hàng. Hỏi trung bình một ngày của hàng nhập được bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: .( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 140 m . Chiều dài hơn chiều rộng là 20 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3: (1điểm)Tính thuận tiện .
a) 1 632 + 3 125 + 368 + 875 b) 2+ 4+6+8+10+12+14+16+18+20
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Tiếng Việt
Năm học: 2011- 2012
I/ kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
Gọi HS rút thăm đọc một trong các bài sau: (Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu).
2. Đọc thầm và làm bài tập:
Chiếc áo rách
II/ Kiểm tra viết :
1. Chính tả:
Viết bài : Trung thu độc lập viết đầu bài và đoạn " Ngày mai các em có quyền nông trường to lớn vui tươi"
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
Đề bài : Em hãy viết một bức thư thăm bạn nhân dịp năm mới hoặc sinh nhật bạn. Kể cho bạn nghe về việc học tập của em.
Hướng dẫn chấm- thang điểm
I/ kiểm tra đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
- Giọng đọc bước đầu có tính biểu cảm: 1 điểm.
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; giong đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm.
(Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
- Trả lời
Đề kiểm kiểm tra định kì lần 1
Môn toán lớp 4 - Năm học 2011 - 2012
Thời gian : 40 phút
------------------*****-----------------
I phần TRắC NGHIệM (3điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : (0.5điểm) Số: Bốn triệu bẩy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết là:
A. 40 708 634 B. 4 708 634 C. 4780 634 D. 47 086 304
Câu 2. (0.5điểm)Số nào bé nhất trong các số sau?
A. 576 234 B. 567 432 C. 576 432 D. 576 342
Câu 3 (1điểm) Số 9 trong số nào có giá trị là 9 000
A. 78 921 B. 97 421 C. 947 360 D. 378 459
Câu 4 (1điểm) 5tấn 34 kg = .....kg
A. 534 kg B. 5034 kg C. 5340 kg D. 5043kg
II. phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.( 2 điểm)
267 547 + 7 695 846 785 – 70 498 13 476 x 8 14955 : 5
.............................. .............................. ....................... ........................
............................. .............................. ....................... ........................
............................. .............................. ....................... ........................
............................. ............................... ...................... ........................
Bài 2: .( 2 điểm)Một cửa hàng ngày đầu nhập về 60 tấn hàng. Ngày thứ hai nhập được bằng 1/3 số hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhập kém ngày đầu 5 tấn hàng. Hỏi trung bình một ngày của hàng nhập được bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: .( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 140 m . Chiều dài hơn chiều rộng là 20 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3: (1điểm)Tính thuận tiện .
a) 1 632 + 3 125 + 368 + 875 b) 2+ 4+6+8+10+12+14+16+18+20
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Tiếng Việt
Năm học: 2011- 2012
I/ kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
Gọi HS rút thăm đọc một trong các bài sau: (Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu).
2. Đọc thầm và làm bài tập:
Chiếc áo rách
II/ Kiểm tra viết :
1. Chính tả:
Viết bài : Trung thu độc lập viết đầu bài và đoạn " Ngày mai các em có quyền nông trường to lớn vui tươi"
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
Đề bài : Em hãy viết một bức thư thăm bạn nhân dịp năm mới hoặc sinh nhật bạn. Kể cho bạn nghe về việc học tập của em.
Hướng dẫn chấm- thang điểm
I/ kiểm tra đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ (1 điểm)
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
- Giọng đọc bước đầu có tính biểu cảm: 1 điểm.
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; giong đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm.
(Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
- Trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nguyệt Minh
Dung lượng: 280,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)