Đề KTĐK l2- cuối kì 1- sinh
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK l2- cuối kì 1- sinh thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề KTĐK lần 2 (số 2)
Môn : Toán- Lớp 2 ( 40 phút)
Bài 1 ( 1đ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 48; 49; 50; …………………….55
b, 26; 28; …;…;34;…; 38;…..
Bài 2 (1đ): Chọn KQ với phép tính thích hợp:
9 + 7 9
16 – 7 16
9 + 6 8
17 – 9 15
Bài 3 : ( 1đ) : Điền Đ/S :
a, 7 + 8 = 15 b, 8 + 4 = 13
c, 12 – 3 = 9 c, 11 – 4 = 7
Bài 4 (1đ): Số?
a, 16 l + 5 l – 10 l = …l b, 24kg – 13kg = …kg
Bài 5 : (2đ) Đặt tính rồi tính:
45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36
Bài 6 ( 1đ) : Số ?
a, 15 giờ hay ….giờ chiều. b, 9 giờ tối hay … giờ.
Bài 7 (2đ) Giải toán:
a, Băng giấy màu đỏ dài 75cm. Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu cm?
b, Thùng bé đựng được 38 l nước.Thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22 l nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 8 (1đ) : Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3
b, Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1
.Đề KTĐK lần2 ( số 2)
Môn :Tiếng Việt- Lớp 2 ( Thời gian : 40 phút)
KT đọc (10 đ ):
Đọc thành tiếng(6đ): HS đọc 1 đoạn trong các bài TĐ từ tuần 10 đến tuần 18 rồi trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
Đọc thầm và làm BT: ( 4đ) : GỌI ĐIỆN ( 103)
Câu 1 :Khi gọi điện, việc nào làm trước tiên trong các việc sau?
a. Nhấn số b, Nhấc ống nghe lên c, Tìm số máy của bạn trong sổ
Câu 2: Tín hiệu nào báo hiệu máy bận?
a, “ tút” ngắn liên tục. b, “ tút” dài ngắt quãng. c, không có tín hiệu gì.
Câu 3: Khi nói chuyện điện thoại, cần nói ntn?
a, Nói thong thả, ngập ngừng. b, Nói ngắn gọn, rành mạch . c, Nói nhanh, hốt hoảng.
Câu 4: Câu nào được cấu tạo theo mẫu: Ai làm gì?
a, Cháu chào bác. b, Cháu là Hoa. c, Cháu rất khỏe.
B. KT viết : ( 10đ)
1. Chính tả (5đ) : ( N-V) : Con chó nhà hàng xóm (131)
2. Tập làm văn (5đ) : Em hãy viết đoạn văn ngắn (4- 6 câu) kể về gia đình của em.
Môn : Toán- Lớp 2 ( 40 phút)
Bài 1 ( 1đ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 48; 49; 50; …………………….55
b, 26; 28; …;…;34;…; 38;…..
Bài 2 (1đ): Chọn KQ với phép tính thích hợp:
9 + 7 9
16 – 7 16
9 + 6 8
17 – 9 15
Bài 3 : ( 1đ) : Điền Đ/S :
a, 7 + 8 = 15 b, 8 + 4 = 13
c, 12 – 3 = 9 c, 11 – 4 = 7
Bài 4 (1đ): Số?
a, 16 l + 5 l – 10 l = …l b, 24kg – 13kg = …kg
Bài 5 : (2đ) Đặt tính rồi tính:
45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36
Bài 6 ( 1đ) : Số ?
a, 15 giờ hay ….giờ chiều. b, 9 giờ tối hay … giờ.
Bài 7 (2đ) Giải toán:
a, Băng giấy màu đỏ dài 75cm. Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu cm?
b, Thùng bé đựng được 38 l nước.Thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22 l nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 8 (1đ) : Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3
b, Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1
.Đề KTĐK lần2 ( số 2)
Môn :Tiếng Việt- Lớp 2 ( Thời gian : 40 phút)
KT đọc (10 đ ):
Đọc thành tiếng(6đ): HS đọc 1 đoạn trong các bài TĐ từ tuần 10 đến tuần 18 rồi trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
Đọc thầm và làm BT: ( 4đ) : GỌI ĐIỆN ( 103)
Câu 1 :Khi gọi điện, việc nào làm trước tiên trong các việc sau?
a. Nhấn số b, Nhấc ống nghe lên c, Tìm số máy của bạn trong sổ
Câu 2: Tín hiệu nào báo hiệu máy bận?
a, “ tút” ngắn liên tục. b, “ tút” dài ngắt quãng. c, không có tín hiệu gì.
Câu 3: Khi nói chuyện điện thoại, cần nói ntn?
a, Nói thong thả, ngập ngừng. b, Nói ngắn gọn, rành mạch . c, Nói nhanh, hốt hoảng.
Câu 4: Câu nào được cấu tạo theo mẫu: Ai làm gì?
a, Cháu chào bác. b, Cháu là Hoa. c, Cháu rất khỏe.
B. KT viết : ( 10đ)
1. Chính tả (5đ) : ( N-V) : Con chó nhà hàng xóm (131)
2. Tập làm văn (5đ) : Em hãy viết đoạn văn ngắn (4- 6 câu) kể về gia đình của em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sinh
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)