De KTDK hoc ki 2 lop 2 TOAN+T.VIET
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De KTDK hoc ki 2 lop 2 TOAN+T.VIET thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học: 2011 - 2012
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: 1 điểm - Đọc các số sau:
105: ..............................................................................................................................
997:...............................................................................................................................
458: .............................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm)
a)Trong các số 213 chữ số 1 chỉ :
A. 10 B. 100 C. 1000
b) Trong các số sau 873, 973, 979 số lớn nhất là:
A. 979 B. 973 C. 873
c) Số liền sau số 900 là :
A. 899 B. 901 C. 1000
d) Số liền trước số 1000 là:
A. 999 B. 900 C. 899
Bài 3: 2 điểm
a- Hình tam giác ABC có các cạnh bằng nhau và bằng 5 cm. chu vi của tam giác ABC là: …………………………………………………………………………
b-Đường gấp khúc ABCDE có : oạn thẳng.
c- Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
d- Số bẻ nhất có 2 chữ số là:
Phần 2: Tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2điểm)
536 + 243 879 – 356 76 + 19 84 - 27
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 23 cm, 17 cm, 30 cm. tính chu vi của tam giác ABC.
Giải
…………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Bao ngô cân nặng 45 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 24 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam? (1 điểm)
Giải
…………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Bài 2 (2 đ) Học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 đ, toàn bài được 2 đ
Bài 3: (2 đ) học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Bài 4: (2 đ) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 đ, toàn bài được 2 đ
536 + 243 = 779 879 – 356 = 523 76 + 19 = 95 84 – 27= 57
Bài 5 (1,5 đ)
Câu trả lời ; 0,5 điểm
Phép tính : 0,75điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Bài 6 (1,5 đ)
Câu trả lời ; 0,5 điểm
Phép tính : 0,75điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Năm học: 2011 - 2012
Môn Tiếng việt - Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Phần 1: Bài tập
Bài 1(2đ):
a, Điền ch hay tr vào chỗ chấm?
… uyền tin, dây …uyền, nuông …iều, buổi …iều, …èo thuyền.
b, x hay s?
u thẳm, …a i, ng …uốt.
Bài 2 (1đ): Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong mỗi câu:
a) Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
b) Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
c) Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3 (1đ): Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Em ngồi ở bàn thứ ba dãy ngoài.
Phần 2: tập làm văn
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngăn ( 4-5 câu) kể về một con vật mà em yêu thích theo gợi ý sau;
Đó là con gì, ở đâu?
Hình dáng con vật ấy như thế nào, có điểm gì nổi bật?
- Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Đáp
Năm học: 2011 - 2012
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: 1 điểm - Đọc các số sau:
105: ..............................................................................................................................
997:...............................................................................................................................
458: .............................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm)
a)Trong các số 213 chữ số 1 chỉ :
A. 10 B. 100 C. 1000
b) Trong các số sau 873, 973, 979 số lớn nhất là:
A. 979 B. 973 C. 873
c) Số liền sau số 900 là :
A. 899 B. 901 C. 1000
d) Số liền trước số 1000 là:
A. 999 B. 900 C. 899
Bài 3: 2 điểm
a- Hình tam giác ABC có các cạnh bằng nhau và bằng 5 cm. chu vi của tam giác ABC là: …………………………………………………………………………
b-Đường gấp khúc ABCDE có : oạn thẳng.
c- Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
d- Số bẻ nhất có 2 chữ số là:
Phần 2: Tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2điểm)
536 + 243 879 – 356 76 + 19 84 - 27
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 23 cm, 17 cm, 30 cm. tính chu vi của tam giác ABC.
Giải
…………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Bao ngô cân nặng 45 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 24 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam? (1 điểm)
Giải
…………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Bài 2 (2 đ) Học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 đ, toàn bài được 2 đ
Bài 3: (2 đ) học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Bài 4: (2 đ) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 đ, toàn bài được 2 đ
536 + 243 = 779 879 – 356 = 523 76 + 19 = 95 84 – 27= 57
Bài 5 (1,5 đ)
Câu trả lời ; 0,5 điểm
Phép tính : 0,75điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Bài 6 (1,5 đ)
Câu trả lời ; 0,5 điểm
Phép tính : 0,75điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Năm học: 2011 - 2012
Môn Tiếng việt - Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Phần 1: Bài tập
Bài 1(2đ):
a, Điền ch hay tr vào chỗ chấm?
… uyền tin, dây …uyền, nuông …iều, buổi …iều, …èo thuyền.
b, x hay s?
u thẳm, …a i, ng …uốt.
Bài 2 (1đ): Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong mỗi câu:
a) Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
b) Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
c) Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3 (1đ): Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Em ngồi ở bàn thứ ba dãy ngoài.
Phần 2: tập làm văn
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngăn ( 4-5 câu) kể về một con vật mà em yêu thích theo gợi ý sau;
Đó là con gì, ở đâu?
Hình dáng con vật ấy như thế nào, có điểm gì nổi bật?
- Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Anh
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)