Đề KTĐK học kì 1 các môn học từ lớp 1 đến lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK học kì 1 các môn học từ lớp 1 đến lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 1 .... Môn: TOÁN - LỚP 1 - NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1.Viết các số 8; 2; 1; 5; 10;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................................
2. Tính:
a) 3 6 8 10
+ + - -
4 0 4 9
................... ................. .................. .................
b) 4 + 3 + 1 = .............; 7 - 0 - 2 = ...............
3. ? 5 + = 8 ; 9 - = 4; + 6 = 10; - 5 = 5
4. 3 + 4 5 9 5 + 4
?
6 - 2 10 - 4 8 - 2 5
5. Nối theo mẫu:
7
9
8
2
6. Hình vẽ bên có:
a) ..... hình tam giác.
b) ...... hình vuông.
7. Viết phép tính thích hợp:
Có : 6 cây
Trồng thêm : 3 cây
Có tất cả : .... cây?
Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 2 .... Môn: TOÁN - LỚP 2 - NĂM HỌC
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1. ?
2. Nối mỗi số với cách đọc số đó:
35 40 99 16
3. ?
+ 14 - 20 - 30 + 5
a) 36 b)
4. Đặt tính rồi tính:
47 + 35 74 - 28 47 + 23 70 - 46
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
5. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Mỗi đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ?
..................... giờ ..................... giờ
7. Trong hình vẽ bên:
a) Có ....... hình tứ giác?
b) Có ....... hình tam giác?
Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 3 .... Môn: TOÁN - LỚP 3 - NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1. Đặt tính rồi tính:
487 + 302 660 - 251 84 x 3 97 : 7
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
2. Tìm y:
a) y : 5 = 141 b) 5 x y = 375
........................................................... .......................................................
........................................................... .......................................................
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chổ chấm để 8m 7cm = .... cm là:
A. 87 B. 807 C. 870
b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120l B. 29l C. 100l
c. Chu vi hình tứ giác ABCD ở hình vẽ bên là: 7cm C
A. 21cm ; B. 18cm B
C. 24cn ; D. 16cm 3cm
A 8cm
6cm
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: D
a) Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b) Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm
5. Một cuộn dây dài 62m,
Lớp: 1 .... Môn: TOÁN - LỚP 1 - NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1.Viết các số 8; 2; 1; 5; 10;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................................
2. Tính:
a) 3 6 8 10
+ + - -
4 0 4 9
................... ................. .................. .................
b) 4 + 3 + 1 = .............; 7 - 0 - 2 = ...............
3. ? 5 + = 8 ; 9 - = 4; + 6 = 10; - 5 = 5
4. 3 + 4 5 9 5 + 4
?
6 - 2 10 - 4 8 - 2 5
5. Nối theo mẫu:
7
9
8
2
6. Hình vẽ bên có:
a) ..... hình tam giác.
b) ...... hình vuông.
7. Viết phép tính thích hợp:
Có : 6 cây
Trồng thêm : 3 cây
Có tất cả : .... cây?
Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 2 .... Môn: TOÁN - LỚP 2 - NĂM HỌC
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1. ?
2. Nối mỗi số với cách đọc số đó:
35 40 99 16
3. ?
+ 14 - 20 - 30 + 5
a) 36 b)
4. Đặt tính rồi tính:
47 + 35 74 - 28 47 + 23 70 - 46
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
5. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Mỗi đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ?
..................... giờ ..................... giờ
7. Trong hình vẽ bên:
a) Có ....... hình tứ giác?
b) Có ....... hình tam giác?
Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 3 .... Môn: TOÁN - LỚP 3 - NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1. Đặt tính rồi tính:
487 + 302 660 - 251 84 x 3 97 : 7
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
......................... ........................ ........................ ......................
2. Tìm y:
a) y : 5 = 141 b) 5 x y = 375
........................................................... .......................................................
........................................................... .......................................................
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chổ chấm để 8m 7cm = .... cm là:
A. 87 B. 807 C. 870
b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120l B. 29l C. 100l
c. Chu vi hình tứ giác ABCD ở hình vẽ bên là: 7cm C
A. 21cm ; B. 18cm B
C. 24cn ; D. 16cm 3cm
A 8cm
6cm
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: D
a) Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b) Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm
5. Một cuộn dây dài 62m,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 198,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)