Đề KTĐK GKII Toán 4
Chia sẻ bởi Vũ Đức Khôi |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK GKII Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Long Xuyên
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Họ và tên:........................................................
Lớp:................Trường Tiểu học Long Xuyên
Ngày kiểm tra: 18/3/2011
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(1điểm):
a) Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau :
................ ...................... ............................ ............................
b) Xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................................................
Câu 2. (2điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Cho 2m2 3cm2 = ..........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 23cm2 B. 203cm2 C. 2003cm2 D. 20003cm2
b) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 18 cm là :
A. 21cm B. 432cm C. 42cm D. 84cm
c.Trong các số sau: 502; 520; 205; 250 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 502; 520 B. 520 C. 520; 250 D. 502; 205
d. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu3.(2 điểm) Tính :
a. = ............................................... c. = ..............................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b. : 2 + ............................................... d. - x
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4(2 điểm): Một cửa hàng có 350 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50 kg. Người ta đã bán số gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải
Bài 5.(2điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 6(1điểm): Tổng số tuổi của ông, bố và con hiện nay là 122. Ông hơn bố 32 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Hỏi số tuổi hiện nay của mỗi người ?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi và chấm :.........................................................
Biểu điểm và đáp án chấm môn Toán lớp 4
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2010 – 2011
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(1điểm): Đúng mỗi phần được 0,5đ
a) Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau :
3/6 1/3 5/6 4/6
b) Xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : 5/6; 4/6; 3/6; 1/3
Câu 2. (2điểm) Đúng mỗi phần được 0,25đ
a) D. 20003cm2
b) D. 84cm
c. C. 520; 250
d. D.
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu3.(2 điểm) Tính :
a. c. =
b. : 2 + d. - x
Câu 4(2 điểm): Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm.
Bài giải
Đã bán số bao gạo là: 350 x 140 (bao)
Còn lại số kilôgam gạo là
Long Xuyên
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Họ và tên:........................................................
Lớp:................Trường Tiểu học Long Xuyên
Ngày kiểm tra: 18/3/2011
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(1điểm):
a) Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau :
................ ...................... ............................ ............................
b) Xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................................................
Câu 2. (2điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Cho 2m2 3cm2 = ..........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 23cm2 B. 203cm2 C. 2003cm2 D. 20003cm2
b) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 18 cm là :
A. 21cm B. 432cm C. 42cm D. 84cm
c.Trong các số sau: 502; 520; 205; 250 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 502; 520 B. 520 C. 520; 250 D. 502; 205
d. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu3.(2 điểm) Tính :
a. = ............................................... c. = ..............................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b. : 2 + ............................................... d. - x
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4(2 điểm): Một cửa hàng có 350 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50 kg. Người ta đã bán số gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải
Bài 5.(2điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 6(1điểm): Tổng số tuổi của ông, bố và con hiện nay là 122. Ông hơn bố 32 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Hỏi số tuổi hiện nay của mỗi người ?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi và chấm :.........................................................
Biểu điểm và đáp án chấm môn Toán lớp 4
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2010 – 2011
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1(1điểm): Đúng mỗi phần được 0,5đ
a) Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau :
3/6 1/3 5/6 4/6
b) Xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : 5/6; 4/6; 3/6; 1/3
Câu 2. (2điểm) Đúng mỗi phần được 0,25đ
a) D. 20003cm2
b) D. 84cm
c. C. 520; 250
d. D.
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu3.(2 điểm) Tính :
a. c. =
b. : 2 + d. - x
Câu 4(2 điểm): Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm.
Bài giải
Đã bán số bao gạo là: 350 x 140 (bao)
Còn lại số kilôgam gạo là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Khôi
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)