Đề KTĐK GKII Toán 2
Chia sẻ bởi Vũ Đức Khôi |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK GKII Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Long Xuyên
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Họ và tên:........................................................
Lớp:................Trường Tiểu học Long Xuyên
Ngày kiểm tra: 17/3/2011
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1điểm)
a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15 B. 4 C. 9 D. 5
d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24
A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33
Câu 2: (1điểm)
a. Hình nào có số ô vuông được tô màu.
b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
A. 50quyển B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quyển
Câu 3: (1điểm)
b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
A. 3 ; B. 4
C. 5 ; D. 6
c) Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 8 = ............ 6 x 1 = ............
5 x 5 = ........... 20 : 5 = ..........
18 : 2 = ........... 0 : 4 = ............
18 : 3 + 8 = ...... 4 x 7 - 5 =
Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm :
Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :
(1
(2
(3
Độ dài của đường gấp khúc (2) là :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6: (2điểm)
Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 7: (1điểm)
An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi và chấm :.........................................................
Biểu điểm và đáp án chấm môn Toán lớp 2
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2010 - 2011
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,25đ
a. A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
b.B. 19
c. B. 4
d. C. 27, 30
Câu 2: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5đ
a. C
b. C.
Câu 3: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0
Long Xuyên
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Họ và tên:........................................................
Lớp:................Trường Tiểu học Long Xuyên
Ngày kiểm tra: 17/3/2011
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1điểm)
a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15 B. 4 C. 9 D. 5
d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24
A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33
Câu 2: (1điểm)
a. Hình nào có số ô vuông được tô màu.
b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
A. 50quyển B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quyển
Câu 3: (1điểm)
b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
A. 3 ; B. 4
C. 5 ; D. 6
c) Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 8 = ............ 6 x 1 = ............
5 x 5 = ........... 20 : 5 = ..........
18 : 2 = ........... 0 : 4 = ............
18 : 3 + 8 = ...... 4 x 7 - 5 =
Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm :
Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :
(1
(2
(3
Độ dài của đường gấp khúc (2) là :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6: (2điểm)
Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 7: (1điểm)
An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi và chấm :.........................................................
Biểu điểm và đáp án chấm môn Toán lớp 2
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2010 - 2011
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,25đ
a. A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
b.B. 19
c. B. 4
d. C. 27, 30
Câu 2: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5đ
a. C
b. C.
Câu 3: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Khôi
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)