Đề KTDK GKII( Toán 4)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Chung |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề KTDK GKII( Toán 4) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HÀ Thứ……ngày….tháng 3 năm 2011
Họ và tên:…………………………...... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 4:… MÔN: TOÁN- KHỐI 4.
Năm học: 2010-2011
( Thời gian 40 phút )
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan (trả lời mỗi ý đúng 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 4512; 7640; 8935; 10084 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 4512 B. 7640 C. 8935 D. 10084.
Câu 2: Trong các số: 7435; 4568; 2529; 2357 số chia hết cho 9 là:
A. 7435 B. 4568 C. 2529 D. 2357.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 53m2 = ………dm2 là:
A. 5300 B. 530 C. 503 D. 350.
Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
A. B. S = a + h C. S = a x h D. S = a x 2h.
Câu 5: Phân số nào bé hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 6: Một hình bình hành có độ dài đáy là 14dm, chiều cao là 13dm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A.128dm2 B. 1820 dm2 C. 218 dm2 D. 182 dm2
Câu 7 : Thương của phép chia 67 200 : 8 là :
A. 8 400 B. 840 C. 84000 D. 8040
Câu 8: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính (2điểm – Mỗi ý đúng được 0,5đ)
a.
b.
c.
d.
Bài 2: Tìm (2điểm)
a. b.
Bài 3: ( 0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( …)
1 giờ = … phút 1 thế kỉ = …. năm.
Bài 4: ( 1,5 điểm) Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh:
*********************************************************
B. DẪN CHÂM
I. Trắc nghiệm khách quan .
Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ)
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
P/Án đúng
B
C
A
C
A
D
A
B
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: Tính (2điểm mỗi ý đúng được 0,5đ)
a.
b. hoặc
c.
d.
Bài 2: Tìm (2điểm)
Đúng mỗi ý được 1 điểm.
a. b.
Bài 3: ( 0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( …)
1 giờ = 60 phút 1 thế kỉ = 100 năm.
Bài 4: (1,5 điểm) Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh:
Bài giải:
Số học sinh nữ là:
(học sinh)
Lớp học đó có số học sinh là:
18 + 16 = 34 (học sinh)
Đáp số: 34 học sinh
Họ và tên:…………………………...... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 4:… MÔN: TOÁN- KHỐI 4.
Năm học: 2010-2011
( Thời gian 40 phút )
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan (trả lời mỗi ý đúng 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 4512; 7640; 8935; 10084 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 4512 B. 7640 C. 8935 D. 10084.
Câu 2: Trong các số: 7435; 4568; 2529; 2357 số chia hết cho 9 là:
A. 7435 B. 4568 C. 2529 D. 2357.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 53m2 = ………dm2 là:
A. 5300 B. 530 C. 503 D. 350.
Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
A. B. S = a + h C. S = a x h D. S = a x 2h.
Câu 5: Phân số nào bé hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 6: Một hình bình hành có độ dài đáy là 14dm, chiều cao là 13dm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A.128dm2 B. 1820 dm2 C. 218 dm2 D. 182 dm2
Câu 7 : Thương của phép chia 67 200 : 8 là :
A. 8 400 B. 840 C. 84000 D. 8040
Câu 8: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính (2điểm – Mỗi ý đúng được 0,5đ)
a.
b.
c.
d.
Bài 2: Tìm (2điểm)
a. b.
Bài 3: ( 0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( …)
1 giờ = … phút 1 thế kỉ = …. năm.
Bài 4: ( 1,5 điểm) Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh:
*********************************************************
B. DẪN CHÂM
I. Trắc nghiệm khách quan .
Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ)
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
P/Án đúng
B
C
A
C
A
D
A
B
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: Tính (2điểm mỗi ý đúng được 0,5đ)
a.
b. hoặc
c.
d.
Bài 2: Tìm (2điểm)
Đúng mỗi ý được 1 điểm.
a. b.
Bài 3: ( 0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( …)
1 giờ = 60 phút 1 thế kỉ = 100 năm.
Bài 4: (1,5 điểm) Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh:
Bài giải:
Số học sinh nữ là:
(học sinh)
Lớp học đó có số học sinh là:
18 + 16 = 34 (học sinh)
Đáp số: 34 học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Chung
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)