Đề KTĐK GK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Lan |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK GK2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II -MÔN TOÁN - LỚP 5
Mạch kiến thức
Số câu, số điểm
Các mức độ nhận thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
1
2
1
Câu số
1
5.8
Câu1 a, b
Số điểm
0.5
1
1đ
2.Yếu tố hình học
Số câu
1
2
1
1
Câu số
Câu 4
Câu 6,7
Câu 9
Câu 3
Số điểm
0.5
2đ
1đ
1đ
3. Đại lượng
Số câu
2
Câu số
Câu 2,3
Số điểm
1đ
4. Giải toán có lời văn
Số câu
1
Câu số
Câu 2
Số điểm
2đ
Điểm
4 câu (2đ)
4 câu (3đ)
1 câu (1đ)
1 câu (1đ)
1 câu (2đ)
1 câu (1đ)
Tỉ lệ
20%
40%
30%
10%
Ma trận đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 5
Mạch kiến thức
kỹ năng
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Mức 1
(nhân biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4
(vận dụng nâng cao)
1. Số học
Nhận biết được số đo thời gian
Tìm tỉ số phần trăm. Cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
2.5đ
2. Hình học
Biết cách thể tích hình hộp chữ nhật.
Vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, thể tích hình lạp phương.
Vận dụng giải toán có dạng tương tự đã học (tính diện tích hình tam giác)
Giải toán hình học có yêu cầu nâng cao
4.5đ
2. Đại lượng
Biết đổi đơn vị đo diện tích, thể tích
1đ
3. Giải toán có lời văn
Vận dụng giải toán có lien quan đến diện tích hình thang
2đ
Tổng
20 %
40%
30%
10%
10đ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Môn Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút (không kể phát đề)
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1 : Trong lịch sử, loài người đã phát minh ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ :
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 2: 4m2 =………..dm2
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 0,4
Câu 3: 12,3m3 = ? dm3
A. 123 B. 1230 C. 12300 D. 12003
Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 7cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 420 cm3 B. 60 cm2 C. 420cm2 D. 420cm
Câu 5 : 25 % của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 25 B. 400 C. 250 D. 40
Câu 6: Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương bằng nhau, mỗi hình lập phương có cạnh bằng 3cm.
Thể tích của hình đó là:
A. 18 cm3
B. 54 cm3
C. 162 cm3
D. 243 cm3
Câu 7: Hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích hình tròn là:
A. 113,04 cm2 B. 18,84 cm2 C. 282,6 cm2 D. 28,26 cm2
Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C.
Mạch kiến thức
Số câu, số điểm
Các mức độ nhận thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
1
2
1
Câu số
1
5.8
Câu1 a, b
Số điểm
0.5
1
1đ
2.Yếu tố hình học
Số câu
1
2
1
1
Câu số
Câu 4
Câu 6,7
Câu 9
Câu 3
Số điểm
0.5
2đ
1đ
1đ
3. Đại lượng
Số câu
2
Câu số
Câu 2,3
Số điểm
1đ
4. Giải toán có lời văn
Số câu
1
Câu số
Câu 2
Số điểm
2đ
Điểm
4 câu (2đ)
4 câu (3đ)
1 câu (1đ)
1 câu (1đ)
1 câu (2đ)
1 câu (1đ)
Tỉ lệ
20%
40%
30%
10%
Ma trận đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 5
Mạch kiến thức
kỹ năng
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Mức 1
(nhân biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4
(vận dụng nâng cao)
1. Số học
Nhận biết được số đo thời gian
Tìm tỉ số phần trăm. Cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
2.5đ
2. Hình học
Biết cách thể tích hình hộp chữ nhật.
Vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, thể tích hình lạp phương.
Vận dụng giải toán có dạng tương tự đã học (tính diện tích hình tam giác)
Giải toán hình học có yêu cầu nâng cao
4.5đ
2. Đại lượng
Biết đổi đơn vị đo diện tích, thể tích
1đ
3. Giải toán có lời văn
Vận dụng giải toán có lien quan đến diện tích hình thang
2đ
Tổng
20 %
40%
30%
10%
10đ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Môn Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút (không kể phát đề)
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1 : Trong lịch sử, loài người đã phát minh ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ :
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 2: 4m2 =………..dm2
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 0,4
Câu 3: 12,3m3 = ? dm3
A. 123 B. 1230 C. 12300 D. 12003
Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 7cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 420 cm3 B. 60 cm2 C. 420cm2 D. 420cm
Câu 5 : 25 % của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 25 B. 400 C. 250 D. 40
Câu 6: Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương bằng nhau, mỗi hình lập phương có cạnh bằng 3cm.
Thể tích của hình đó là:
A. 18 cm3
B. 54 cm3
C. 162 cm3
D. 243 cm3
Câu 7: Hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích hình tròn là:
A. 113,04 cm2 B. 18,84 cm2 C. 282,6 cm2 D. 28,26 cm2
Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Lan
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)